Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchPGS. TS Bùi Hữu Đức
Chức vụ:
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên cao cấp
Chức danh kiêm nhiệm: Chủ tịch Hội đồng trường
Trình độ chuyên môn: PGS. TS
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI |
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: BÙI HỮU ĐỨC | ||||||||||||
2. Ngày, tháng, năm sinh: 24/02/1970 | ||||||||||||
3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||||
4. Học hàm: Phó Giáo sư Năm được phong: 2009 | ||||||||||||
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2004 | ||||||||||||
5. Chức vụ công tác: Chủ tịch Hội đồng trường | ||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: | ||||||||||||
Điện thoại: 0913.002.961 | ||||||||||||
7. Cơ quan công tác: | ||||||||||||
Tên cơ quan: Trường Đại học Thương mại | ||||||||||||
Địa chỉ cơ quan: 79 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, TP Hà Nội | ||||||||||||
Điện thoại: | ||||||||||||
Website: tmu.edu.vn | ||||||||||||
8. Quá trình đào tạo | ||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||||
Đại học | Trường Đại học Thương mại | Kinh tế - Kế hoạch thương nghiệp | 1990 | |||||||||
Thạc sĩ | Trường Đại học Thương mại | Kinh tế các ngành SX và dịch vụ | 1998 | |||||||||
Tiến sĩ | Trường Đại học Thương mại | Kinh tế, quản lý và Kế hoạch hóa kinh tế quốc dân | 2004 | |||||||||
9. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | ||||||||||||
Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||||
Tiếng Anh | TB | TB | TB | TB | ||||||||
10. Quá trình công tác | ||||||||||||
Thời gian
| Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | |||||||||
1/1991 - 9/1991 | Giảng viên tập sự | Kinh tế | Bộ môn Kinh tế cơ sở - Khoa Kinh tế, TrườngĐại học Thương mại | |||||||||
9/1991 - 8/1993 | Bộ đội | Hậu cần | E95, F325, Quân đoàn 2 | |||||||||
9/1993 - 5/1995 | Giảng viên | Kinh tế | Bộ môn Kinh tế cơ sở - Khoa Kinh tế, TrườngĐại học Thương mại | |||||||||
5/1995 - 5/1997 | Giảng viên | Kinh tế | Bộ môn Luật Kinh tế - Khoa Quản trị doanh nghiệp, Trường Đại học Thương mại | |||||||||
5/1997 - 5/2001 | Phó trưởng bộ môn | Kinh tế | Bộ môn Luật Kinh tế - Khoa Quản trị doanh nghiệp, Trường Đại học Thương mại | |||||||||
5/2001 - 5/2006 | Phó Trưởng khoa | Kinh tế - QTKD | Khoa Quản trị doanh nghiệp, Trường Đại học Thương mại | |||||||||
5/2006 - 5/2011 | Phó Trưởng Phòng | Kinh tế - QTKD | Phòng Công tác sinh viên và Bộ môn Nguyên lý Quản trị, Khoa Quản trị doanh nghiệp, TrườngĐại học Thương mại | |||||||||
6/2011- 12/2018 | Trưởng Khoa | Kinh tế - QTKD | Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Thương mại | |||||||||
01/2019 - nay | Chủ tịch | Kinh tế - QTKD | Hội đồng trường, Trường Đại học Thương mại | |||||||||
11. Các bài báo khoa học được công bố | ||||||||||||
TT | Tên bài báo
| Tác giả
| Nơi công bố (tên tạp chí, kỷ yếu hội thảo khoa học đã đăng) | Năm công bố | ||||||||
1 | Một vài suy nghĩ về việc cơ cấu, sắp xếp lại các doanh nghiệp nhà nước nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của loại hình doanh nghiệp quan trọng này trong thời gian tới |
Bùi Hữu Đức | Chuyên san khoa học Trường ĐH Thương mại số 27 | 1998 | ||||||||
2 | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn - Bài toán không dễ tìm ra lời giải |
Bùi Hữu Đức | Chuyên san khoa học Trường Đại học Thương mại số 28 | 1999 | ||||||||
3 | Khôi phục và phát triển làng nghề - một hướng đi quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn |
Bùi Hữu Đức | Chuyên san khoa học Trường Đại học Thương mại số 29 | 2000 | ||||||||
4 | Một vài suy nghĩ về hiệu lực quản lý Nhà nước trong vấn đề tiêu thụ nông sản phẩm theo tinh thần Nghị quyết số 09/2000/NQ-CP của Chính phủ |
Bùi Hữu Đức | Chuyên san khoa học Trường Đại học Thương mại số 30 | 2000 | ||||||||
5 | Quan tâm hơn nữa đến thị trường các yếu tố đầu vào của sản xuất nông nghiệp |
Bùi Hữu Đức | Chuyên san khoa học Trường Đại học Thương mại số 31 | 2001 | ||||||||
6 | Quy hoạch phát triển hệ thống chợ nông thôn |
Bùi Hữu Đức | Báo Nhân Dân | 10/6 /2001 | ||||||||
7 | Phát triển thị trường nông thôn trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Cộng sản số 622 | 2001 | ||||||||
8 | Phát triển thị trường nông thôn Hà Tây theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Cộng sản số 661 | 2002
| ||||||||
9 | Một vài ý kiến về thương mại điện tử và vai trò quản lý của Nhà nước |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia: “Thương mại điện tử với đổi mới và phát triển đào tạo kinh tế, quản trị kinh doanh của các trường đại học nước ta” | 2002 | ||||||||
10 | Tác động của hội nhập kinh tế đối với nông nghiệp, nông thôn nước ta trong giai đoạn hiện nay |
Bùi Hữu Đức | Chuyên san khoa học Trường ĐH Thương mại số 32 | 2002 | ||||||||
11 | Một vài ý kiến về phát triển thị trường nông thôn nước ta trong giai đoạn hiện nay |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia về phát triển thị trường nội địa trong điều kiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế. | 2003 | ||||||||
12 | Phát triển hình thức hợp đồng trong sản xuất và tiêu thụ nông sản |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Khoa học Thương mại số 2 | 2003 | ||||||||
13 | Những điều kiện cơ bản để đổi mới phương pháp giảng dạy có hiệu quả |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học đổi mới phương pháp giảng dạy, học tập, nghiên cứu khoa học, Trường ĐH Thương mại | 2003 | ||||||||
14 | Để các làng nghề ở Hà Tây phát triển |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Cộng sản số 713 | 2004 | ||||||||
15 | Đánh thức tiềm năng du lịch làng nghề Việt Nam |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia về đẩy mạnh xúc tiến điểm đến du lịch Việt Nam | 2004 | ||||||||
16 | Một số kinh nghiệm nước ngoài trong việc phát triển thị trường nông thôn |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Khoa học Thương mại số 7 | 2004 | ||||||||
17 | Phát triển sản xuất và tiêu thụ rau an toàn |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Khoa học Thương mại số 9 | 2005 | ||||||||
18 | Để các doanh nghiệp nông nghiệp, nông thôn phát triển
|
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Khoa học Thương mại số 12 | 2005 | ||||||||
19 | Sự hình thành ACFTA và vấn đề xuất khẩu nông sản của Việt Nam vào thị trường Trung Quốc |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: “Quan hệ Asean - Trung Quốc với phát triển thị trường và thương mại Việt Nam” | 2005 | ||||||||
20 | Thực trạng và giải pháp phát triển doanh nghiệp ở nông thôn |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Cộng sản số 765
| 2006
| ||||||||
21 | Tăng cường liên kết trong quản trị chuỗi cung ứng của các doanh nghiệp Việt Nam |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: “Những vấn đề cơ bản về quản trị kinh doanh và thương mại trong bối cảnh công nghệ thông tin và kinh tế tri thức” | 2006 | ||||||||
22 | Tăng cường các mối liên kết trong phát triển kinh tế ở nước ta hiện nay |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Khoa học Thương mại số 14 | 2006 | ||||||||
23 | Đẩy mạnh tiêu thụ rau an toàn trên thị trường Hà Nội |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Khoa học Thương mại số 18 | 2007 | ||||||||
24 | Một số vấn đề về phát triển thương mại điện tử của các doanh nghiệp Việt Nam trong bối cảnh kinh tế mới |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế: “Công nghệ thông tin và phát triển thương mại điện tử trong bối cảnh kinh tế mới” | 2007 | ||||||||
25 | Một số giải pháp nâng cao sức cạnh tranh xuất khẩu nông sản của các doanh nghiệp Việt Nam trong giai đoạn hiện nay |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Khoa học Thương mại số 23 | 2008 | ||||||||
26 | Phát triển thị trường nông sản nước ta trong điều kiện gia nhập Tổ chức thương mại thế giới |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Cộng sản số 788
| 2008
| ||||||||
27 | Tăng cường trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp kinh doanh hàng nông sản thực phẩm nước ta trong giai đoạn hiện nay
|
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế: “Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp - Các góc độ tiếp cận, thực tiễn và giải pháp” | 2008
| ||||||||
28 | Tăng cường trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp kinh doanh hàng nông sản thực phẩm |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Cộng sản số 794 | 2008 | ||||||||
29 | Đẩy mạnh xuất khẩu hàng mây tre đan các làng nghề vùng Đồng bằng sông Hồng |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Khoa học Thương mại số 27 | 2008 | ||||||||
30 | Tháo gỡ khó khăn trong hoạt động xuất khẩu của các doanh nghiệp mây tre đan |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Quản lý kinh tế số 26 (2009) | 2009 | ||||||||
31 | Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với thị trường vật tư nông nghiệp nước ta hiện nay |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Khoa học Thương mại số 30 | 2009 | ||||||||
32 | Vấn đề liên kết giữa các tác nhân để nâng cao năng lực tham gia của hàng nông sản Việt Nam vào chuỗi giá trị toàn cầu |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu hội thảo khoa học đề tài cấp Nhà nước KX.01.16/06-10: “Chuỗi giá trị toàn cầu đối với hàng nông sản và vấn đề tham gia của Việt Nam vào chuỗi giá trị toàn cầu trong điều kiện hiện nay” | 2009 | ||||||||
33 | Một vài ý kiến về tăng cường mối liên kết giữa trường đại học với doanh nghiệp trong giai đoạn hiện nay theo tiếp cận công tác sinh viên |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia: “Tương tác trường đại học - doanh nghiệp theo mục tiêu nâng cao chất lượng đáp ứng nhu cầu xã hội và năng lực cạnh tranh cốt lõi của doanh nghiệp” | 2009 | ||||||||
34 | Thúc đẩy hoạt động xuất khẩu của các doanh nghiệp mây tre đan vùng Đồng bằng sông Hồng |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Phát triển kinh tế số 227 | 2009 | ||||||||
35 | Measures to Promote Export of Basketwort from the Hồng Delta |
Bui Huu Duc | Economic Development Review, number 181 | 2009 | ||||||||
36 | Tái cấu trúc doanh nghiệp mây tre đan xuất khẩu trong giai đoạn hiện nay |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: “Tái cấu trúc ngành và các doanh nghiệp ngành công thương trong giai đoạn hậu khủng hoảng tài chính toàn cầu” | 2010 | ||||||||
37 | Đảm bảo nguồn cung cho hệ thống phân phối nông sản bằng việc tăng cường liên kết giữa các tác nhân trong chuỗi cung ứng nông sản |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: "Các cam kết WTO về dịch vụ phân phối - Những vấn đề đặt ra với Việt Nam" | 2010 | ||||||||
38 | Tiếp tục đổi mới công tác quản lý sinh viên đáp ứng yêu cầu của học chế tín chỉ |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học ĐHTM: “Đổi mới phương pháp đào tạo và quản lý đào tạo đáp ứng tuyên bố chuẩn đầu ra các chuyên ngành: Tổng kết 5 năm và định hướng phát triển” | 2010 | ||||||||
39 | Một số ý kiến về phát triển các hình thức thương mại trên thị trường nông thôn |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Khoa học Thương mại số 39 | 2010 | ||||||||
40 | Một số vấn đề về phát triển thị trường thức ăn chăn nuôi ở nước ta hiện nay |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 15 (2011) | 2011 | ||||||||
41 | Tăng cường quản lý nhà nước đối với nông sản nhập khẩu từ Trung Quốc |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Khoa học Thương mại số 43 | 2011 | ||||||||
42 | Phát triển các hình thức thương mại hiện đại ở nông thôn - một xu hướng tất yếu
|
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Kinh tế và Dự báo - “Tổng quan kinh tế- xã hội Việt Nam” số 3 (15) | 2011 | ||||||||
43 | Thúc đẩy sự phát triển của các hình thức thương mại hiện đại trên thị trường nông thôn
|
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Phát triển kinh tế số 253
| 2011 | ||||||||
44 | Expediting the Development of Modern Trading Patterns in the Rural Market | Bui Huu Duc | Economic Development Review, number 207 | 2011 | ||||||||
45 | Nâng cao khả năng cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường nội địa trong bối cảnh hội nhập quốc tế hiện nay
|
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế: “Hội nhập: Hợp tác và cạnh tranh” | 2011 | ||||||||
46 | Dịch vụ chăm sóc khách hàng của ngành viễn thông Hoài Đức - Hà Nội | Bùi Hữu Đức, Vương Thị Ngọc | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 7 (2012) | 2012 | ||||||||
47 | Một số vấn đề về phát triển kỹ năng quản trị cho các nhà quản trị cấp trung tại các doanh nghiệp trực thuộc Tổng công ty lắp máy Việt Nam |
Bùi Hữu Đức, Trần Minh Thắng
| Tạp chí Khoa học Thương mại số 47 | 2012 | ||||||||
48 | Làng nghề Đông Giao, Hải Dương: Năng lực quản lý của chủ doanh nghiệp nhỏ | Bùi Hữu Đức, Nguyễn Thị Xuân, Bùi Đức Thiện, Vũ Đình Hiếu | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 13 (2012) | 2012 | ||||||||
49 | Đa dạng hoá phương thức, hệ và trình độ đào tạo đáp ứng yêu cầu phát triển nhân lực tỉnh Sơn La giai đoạn 2011-2020 |
Bùi Hữu Đức | - Tạp chí Khoa học Thương mại số 52 | 2012 | ||||||||
50 | Vai trò điều tiết nhà nước đối với thị trường đạm urê | Bùi Hữu Đức | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 21 (533) | 2012 | ||||||||
51 | Phát triển chuỗi cung ứng nông sản, thực phẩm an toàn cho thị trường các đô thị lớn trong bối cảnh hội nhập |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế: “Hội nhập: Cơ hội và thách thức” | 2012 | ||||||||
52 | Nghiên cứu trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ở làng nghề Đông Giao, Hải Dương | Bùi Hữu Đức, Nguyễn Thị Xuân, Lê Tiến Lộc, Vũ Đình Hiếu | Tạp chí Khoa học Thương mại số 59 | 2013 | ||||||||
53 | Giải pháp hạn chế rủi ro trong xuất khẩu nông sản sang thị trường Trung Quốc |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế: “Hội nhập: Thành tựu và những vấn đề đặt ra” | 2013 | ||||||||
54 | Tháo gỡ khó khăn trong xuất khẩu nông sản sang Trung Quốc | Bùi Hữu Đức | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 24 (2013) | 2013 | ||||||||
55 | Research on Social Responsibility of Fine art Covered Wood Firms in Dong Giao Trade village – Hai Duong |
Bùi Hữu Đức | Trade Science Review number 02 | 2013 | ||||||||
56 | Phát triển các hình thức thương mại trong xây dựng nông thôn mới | Bùi Hữu Đức, Nguyễn Anh Tuấn | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 16 (2014) | 2014 | ||||||||
57 | Dệt may Việt Nam: Làm gì để giảm phụ thuộc nguyên - phụ liệu nhập khẩu từ Trung Quốc
|
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 20 (2014) | 2014 | ||||||||
58 | Đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy các học phần ở khoa Quản trị doanh nghiệp đáp ứng yêu cầu chuẩn đầu ra về kỹ năng đối với sinh viên ngành quản trị kinh doanh |
Bùi Hữu Đức | Hội thảo Khoa học đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy đáp ứng chuẩn đầu ra của Trường đại học Thương mại tháng 11/2014 | 2014 | ||||||||
59 | Để chủ động nguyên liệu cho ngành dệt may Việt Nam | Bùi Hữu Đức | Tạp chí Khoa học Thương mại số 76 | 2014 | ||||||||
60 | Giải pháp hạn chế rủi ro trong xuất khẩu nông sản của tỉnh Hà Tĩnh | Bùi Hữu Đức, Bùi Khắc Bằng | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 13 | 2015 | ||||||||
61 | Một số ý kiến trao đổi về đạo đức kinh doanh trong bối cảnh hội nhập hiện nay |
Bùi Hữu Đức, Nguyễn Anh Tuấn | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Khoa Quản trị doanh nghiệp năm 2015: “Đạo đức và văn hóa kinh doanh trong bối cảnh hội nhập” | 2015 | ||||||||
62 | Phát triển kinh tế cá thể phi nông nghiệp tỉnh Hà Tĩnh |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế: “Kinh tế phi chính thức: Thực trạng và những vấn đề đặt ra đối với các nền kinh tế” – Trường Đại học Thương mại 11/2015 | 2015 | ||||||||
63 | Phát triển thị trường rau an toàn ở Hà Nội | Bùi Hữu Đức, Trần Thanh Vương | Tạp chí Khoa học Thương mại số 86 + 87 | 2015 | ||||||||
64 | Cooperative Relationship in VietNam export supply chain: Current Situation and Recommendations for improving Export Performance
|
Nguyen Hoang, Bui Huu Duc | International Business and Management, Volume 11 Number 2 31 October 2015, Peer reviewed journal | 2015 | ||||||||
65 | Xây dựng và phát triển chuỗi cung ứng hoa xuất khẩu Mộc Châu - Sơn La |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế: “Chính sách và giải pháp hỗ trợ xuất khẩu hàng nông sản sang thị trường Trung Quốc qua tỉnh Cao Bằng” – Cao Bằng 08/01/2016 | 2016 | ||||||||
66 | Thúc đẩy xuất khẩu nông, lâm sản tỉnh Hà Tĩnh | Bùi Hữu Đức, Bùi Khắc Bằng | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 21 (2016) | 2016 | ||||||||
67 | Chính sách và giải pháp phòng ngừa, hạn chế rủi ro trong hoạt động xuất khẩu nông, lâm sản của tỉnh Hà Tĩnh | Bùi Hữu Đức, Bùi Khắc Bằng | Tạp chí Kinh tế và phát triển số 231 (9/2016) | 2016 | ||||||||
68 | Tìm hiểu văn hóa doanh nghiệp của Tập đoàn khách sạn Mường Thanh
| Bùi Hữu Đức, Đào Mạnh Toàn | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Khoa Quản trị kinh doanh - Trường Đại học Thương mại năm 2016
| 2016 | ||||||||
69 | Phát triển chuỗi cung ứng hoa có sự tham gia của hộ gia đình nghèo tại Huyện Mộc Châu - tỉnh Sơn La |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học: “Mô hình và giải pháp phát triển thị trường cho người nghèo vùng Tây Bắc” - Viện Phát triển doanh nghiệp (VCCI) tổ chức tại Cao Bằng ngày 12/01/2017 | 2017 | ||||||||
70 | Giải pháp hoàn thiện khung khổ pháp lý cho việc áp dụng mô hình hợp tác công tư PPP | Tạ Văn Hưng, Bùi Hữu Đức | Tạp chí Khoa học Thương mại số 101 (01/2017) | 2017 | ||||||||
71 | Đổi mới chương trình đào tạo trình độ đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh của Trường Đại học Thương mại trong điều kiện tự chủ, tự chịu trách nhiệm |
Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia: “Đổi mới và nâng cao chất lượng đào tạo đại học trong điều kiện tự chủ, tự chịu trách nhiệm” – Trường Đại học Thương mại 02/2017. | 2017 | ||||||||
72 | Một số vấn đề quản trị rủi ro của các doanh nghiệp xuất khẩu nông sản sang thị trường Trung Quốc |
Bùi Hữu Đức | Tạp chí Khoa học Thương mại số 110 (10/2017) | 2017 | ||||||||
73 | Some Issues in Rick Management of Agricultural Products Exporting Enterprises to Chinese Market |
Bui Huu Duc | Journal of trade science, volum 5, Number 3, December 2017 | 2017 | ||||||||
74 | Impact of International Experience and Innovation Capacity on the Export Performance of Vietnamese Agricultural SMEs. | Binh Do, Bui Huu Duc, Hee Cheol Moon | Journal of Global Business and Trade Vol.13 No.2 November 2017 | 2017 | ||||||||
75 | Ứng dụng chỉ số KRI trong quản trị rủi ro tại các doanh nghiệp xuất khẩu nông sản Việt Nam | Bùi Hữu Đức, Nguyễn Thị Quỳnh Mai | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 14 (2018) | 2018 | ||||||||
76 | Giải pháp áp dụng triển khai và hoàn thiện hoạt động marketing 4.0 tại các doanh nghiệp Việt Nam | Nguyễn Hoàng, Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế: “Cách mạng công nghiệp 4.0: Cơ hội và thách thức đối với phát triển kinh tế Việt Nam” – Trường Đại học Thương mại, 8/2018 | 2018 | ||||||||
77 | Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu nông sản Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị | Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia: “Đổi mới sáng tạo nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam”-Trường Đại học Điện lực, Viện Chiến lược thương hiệu và cạnh tranh, 10/2018 | 2018 | ||||||||
78 | Đào tạo khởi nghiệp tại các trường đại học và định hướng mở chuyên ngành quản trị khởi nghiệp kinh doanh tại Trường Đại học Thương mại | Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia: “Khởi nghiệp và đổi mới trong kinh doanh” - Trường Đại học Thương mại, 11/2018 | 2018 | ||||||||
79 | Thực trạng và giải pháp thúc đẩy hợp tác giữa các thành viên nhằm tăng hiệu quả chuỗi cung ứng tại Việt Nam | Nguyễn Hoàng, Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế: “Thương mại và phân phối” - Trường Đại học Thương mại và Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng, 12/2018 | 2018 | ||||||||
80 | Tăng cường liên kết giữa trường đại học và doanh nghiệp trong đào tạo khởi nghiệp | Bùi Hữu Đức | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 19 (2019) | 2019 | ||||||||
81 | Thực trạng và giải pháp thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo theo mô hình kinh tế chia sẻ tại Việt Nam | Nguyễn Hoàng, Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế: “Khởi nghiệp và sáng tạo - Cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp Việt Nam” - Trường Đại học Thương mại, Trường Đại học Kinh tế - Đại Huế và Đại học Hải Phòng, TP Huế 9/2019 | 2019 | ||||||||
82 | Đánh giá tác động của chính sách việc làm cho lao động xuất khẩu Việt Nam khi về nước đến việc làm và thu nhập của người lao động | Bùi Hữu Đức, Vũ Thị Yến | Tạp chí Khoa học Thương mại số 133 (9/2019) | 2019 | ||||||||
83 | Một số vấn đề về chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Thái Bình | Bùi Hữu Đức | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 28 (2019) | 2019 | ||||||||
84 | Impact assessment of employment policies for returning Vietnamese migrant workers on their employment and income | Bui Huu Duc, Vu Thi Yen | Journal of trade science, Volum 7, Number 4, December 2019 | 2019 | ||||||||
85 | Một số vấn đề về quản trị mua nguyên vật liệu của doanh nghiệp sản xuất - Nghiên cứu điển hình tại Công ty cổ phần Viglacera Thăng Long | Bùi Hữu Đức, Lê Thị Thu Hương | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 03(2020) | 2020 | ||||||||
86 | Tác động của cách mạng công nghiệp 4.0 đến phân phối thương mại và giải pháp đối với các doanh nghiệp Việt Nam | Nguyễn Hoàng, Bùi Hữu Đức | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế: “Thương mại và phân phối lần 2” - Trường Đại học Thương mại, Trường Đại học Quy Nhơn, Phòng TM&CN Việt Nam và Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kom Tum, 2020 | 2020 | ||||||||
87 | Analysis of the spatial impact of the tourism industry on Vietnam’s economic growth | Nguyen Viet Thai, Bui Thi Thanh, Nguyen Le Dinh Quy, Bui Huu Duc, Phan Thanh Hai | African Journal Hospitality, Tourism and Leisure, Volume 8 (2) - (2019), ISSN: 2223-814X | 2020 | ||||||||
88 | Measuring successful leadership via an econometric model - A case of Sony in Japan | Nguyen Duy Dat, Bui Huu Duc, Hoang Cao Cuong | International Journal of Mechanical and Prodution Engineering Research and Development, Vol. 10, Issue 3, Jun 2020, 9699-9708 | 2020 | ||||||||
89 | Trách nhiệm xã hội và phát triển kinh doanh bền vững của Tập đoàn khách sạn Mường Thanh | Bùi Hữu Đức, Đào Thị Thu Hải, Bùi Khánh Linh | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia: “Quản trị kinh doanh và Marketing định hướng phát triển bền vững”- Trường Đại học Thương mại và Trường Đại học Kinh tế quốc dân, 12/2020 | 2020 | ||||||||
90 | Phát triển đội ngũ giảng viên các trường đại học ngoài công lập: Nghiên cứu điển hình tại Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | Bùi Hữu Đức, Dương Thị Giang | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 25(2021) | 2021 | ||||||||
91 | Trách nhiệm xã hội đối với cộng đồng trong kinh doanh khách sạn: Nghiên cứu điển hình tại Tập đoàn khách sạn Mường Thanh | Bùi Hữu Đức, Bùi Khánh Linh | Tạp chí Khoa học Thương mại số 159 (11/2021) | 2021 | ||||||||
92 | Strategic responses to COVID-19: The case of tour operators in Vietnam | Binh Do, Ninh Nguyen, Clare D’Souza, Bui Huu Duc, Nguyen Thi Nguyen Hong | Tourism and Hospitality Reseach,Volume 22 Number 1 January 2022 | 2022 | ||||||||
93 | Nghiên cứu sức khỏe tâm lý và hiệu quả công việc của nhân viên ngân hàng thương mại cổ phần trong bối cảnh dịch bệnh covid 19 | Bùi Hữu Đức, Vũ Tuấn Dương | Tạp chí Khoa học Thương mại số 166 (6/2022) | 2022 | ||||||||
94 | Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp tới sự gắn bó của người lao động với tổ chức - Nghiên cứu các doanh nghiệp lữ hành tại Hà Nội | Bùi Hữu Đức, Lê Thị Tú Anh | Tạp chí Khoa học Thương mại số 167 (7/2022) | 2022 | ||||||||
95 | Tác động của văn hóa doanh nghiệp tới sự gắn bó của người lao động với công việc trong các doanh nghiệp lữ hành tại Hà Nội | Bùi Hữu Đức, Lê Thị Tú Anh | Tạp chí Kinh tế và Kinh doanh, Vol.2, No.5 (2022) | 2022 | ||||||||
96 | Thực hành trách nhiệm xã hội, danh tiếng và tài sản thương hiệu của các trường đại học công lập tại Việt Nam | Bùi Hữu Đức, Bùi Khánh Linh | Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và kinh doanh Châu Á, số 34 (3)/2023 | 2023 | ||||||||
97 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị rủi ro của các doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu gạo sang thị trường Trung Quốc
| Bùi Hữu Đức, Nguyễn Thị Quỳnh Mai | Tạp chí Quản lý và kinh tế quốc tế, số 154 (4/2023) | 2023 | ||||||||
98 | Improving employee engagement through organizational culture in the travel industry: Perspective from a developing country during Covid-19 pandemic |
Bui Huu Duc, Le Thi Tu Anh | Cogent Business & Management; Số, tập, số trang: 10 (2), 2232589 |
2023 | ||||||||
99 | Quy định về huy động nguồn lực tài chính, ngân sách cho phát triển Thủ đô trong Dự thảo Luật Thủ đô (sửa đổi) | Bùi Hữu Đức, Nguyễn Thị Tình, Nguyễn Thị Nguyệt
| Tạp chí Luật học, Số đặc biệt, Góp ý Dự thảo Luật Thủ đô (sửa đổi), 10/2023 | 2023 | ||||||||
100 | Are SPACs a good investment deal for investors? A performance comparison between SPACs vs IPOs | Rachele Anconetani, Federico Colantoni, Francesco Martielli, Duc Bui Huu, Do Binh | Journal of Small Business and Enterprise Development, Accepted 3 July 2024 | 2024 | ||||||||
101 | Quản trị đại học hướng tới mục tiêu phát triển bền vững | Bùi Hữu Đức | Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 15 (2024) | 2024 | ||||||||
12. Giáo trình / sách tham khảo / chuyên khảo | ||||||||||||
TT | Tên sách | Chủ biên hoặc thành viên | Năm / nhà xuất bản | |||||||||
1 | Khoa học quản lý | Chủ biên | 2013/NXB Giáo dục | |||||||||
2 | Quản trị rủi ro | Thành viên | 2017/NXB Hà Nội | |||||||||
3 | Quản trị nhóm làm việc | Thành viên | 2017/NXB Thống kê | |||||||||
4 | Thành lập và quản lý doanh nghiệp nhỏ - Lý luận và thực tiễn tại các doanh nghiệp ở Việt Nam | Đồng chủ biên | 2020/NXB Đại học Quốc gia Hà Nội | |||||||||
5 | Chiến lược kinh doanh xuất khẩu thân thiện với môi trường của các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam | Thành viên | 2020/NXB Đại học Quốc gia Hà Nội | |||||||||
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN các cấp | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Chủ nhiệm /Thư ký /Thành viên | Tình trạng
| |||||||||
Một số giải pháp chủ yếu nhằm phát triển thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa trong điều kiện tự do hóa thương mại (Cấp Bộ, Bộ GD&ĐT) | 2002/2004 | Thành viên | Đã nghiệm thu | |||||||||
Những giải pháp chủ yếu phát triển thị trường nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay (Cấp Bộ, Bộ GD&ĐT) | 2001/2005 | Thành viên | Đã nghiệm thu | |||||||||
Phát triển và nâng cao hiệu lực công tác đào tạo, bồi dưỡng nhân sự về hội nhập kinh tế quốc tế của các doanh nghiệp thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội (Cấp Bộ, Bộ GD&ĐT) | 2005/2007 | Thành viên | Đã nghiệm thu | |||||||||
Một số giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ rau an toàn ở Hà Nội (Cấp Bộ, Bộ GD&ĐT) | 2006/2007 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | |||||||||
Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu mặt hàng mây tre đan của các làng nghề vùng Đồng bằng Sông Hồng (Cấp Bộ, Bộ GD&ĐT) | 2008/2009 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | |||||||||
Quản trị rủi ro của các doanh nghiệp xuất khẩu nông sản sang thị trường Trung Quốc (Cấp Bộ, Bộ GD&ĐT)
| 2016/2017 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | |||||||||
Nghiên cứu chiến lược kinh doanh định hướng thân thiện môi trường tại các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam trên một số thị trường trọng điểm (Cấp Bộ) | 2019/2020 | Thành viên | Đã nghiệm thu | |||||||||
14. Kinh nghiệm về giảng dạy: 34 năm giảng dạy đại học, sau đại học các học phần như: Lãnh đạo và quản lý, Quản trị sự thay đổi, Quản trị học, Quản trị rủi ro, … | ||||||||||||
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
Xác nhận của Trường Đại học Thương mại | Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2024 Người khai ký tên
Bùi Hữu Đức
|