Khoa học công nghệ
Nghiên cứu khoa học sinh viên
Kết quả nghiên cứu khoa học sinh viên 2016-2017 và 2017 - 2018
Nghiên cứu khoa học sinh viên là một trong những nhiệm vụ luôn nhận được sự quan tâm của giảng viên và sinh viên Khoa Quản trị kinh doanh. Trong hai năm học vừa qua (2016 - 2017 và 2017 - 2018), các đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên dưới sự hướng dẫn của các thầy cô giáo luôn gắn với việc vận dụng các kiến thức chuyên ngành vào việc giải quyết các vấn đề thực tiễn với chất lượng không ngừng được nâng cao.
Trong hai năm học vừa qua 2016-2017 và 2017 - 2018 các đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên dưới sự hướng dẫn của các thầy cô giáo chất lượng đã không ngừng được nâng cao.
Kết quả nghiên cứu khoa học sinh viên 2016 - 2017
Kết quả nghiên cứu khoa học sinh viên 2017 - 2018
Kết quả nghiên cứu khoa học sinh viên 2016 - 2017
STT | Đề tài | GVHD | Họ và tên | Lớp HC | Điểm số |
1 | Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (nghiên cứu tại Công ty TNHH KFC) | ThS Đào Hồng Hạnh | Vũ Bảo Linh Nguyễn Hoài Lương | 51K2 51K1 | 80 |
2 | Phát triển văn hóa kinh doanh của chuỗi cửa hàng thực phẩm sạch Bác Tôm | TS Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Dương Thị Hồng Hạnh Phạm Thị Huế Bùi Thị Yến Hoa | 49K2 49K2 49K1 | 88 |
3 | Ảnh hưởng của môi trường kinh doanh đặc thù tới quản trị công ty TNHH Nông sản thực phẩm an toàn | TS Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Nguyễn Thị Trang Nguyễn Thị Quỳnh Trang Phạm Thị Thơm | 50A4 50A4 50A3 | 90 |
1 | Nghiên cứu trách nhiệm xã hội của tập đoàn Khách sạn Mường Thanh | PGS. TS Trần Hùng | Bùi Khánh Linh Nguyễn Hồng Minh | 51A5 51A5 | 90 |
5 | Nghiên cứu cơ cấu tổ chức của chuỗi cửa hàng bán lẻ Thế giới di động | TS. Lê Tiến Đạt | Nguyễn Tiến Thành Phạm Thủy Tiên Ngô Bình Đạt | 51A3 51A1 50A1 | 80 |
6 | Nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố khách hàng nhằm hoàn thiện công tác quản trị tại công ty CP TOMECO An Khang | ThS. Trịnh Đức Duy | Tạ Thị Như Nguyễn Thị Lệ Mai Thị Lan | 51K2 51K1 51K1 | 80 |
7 | Giải pháp xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp của công ty Cổ phần Đầu tư Xây lắp và VLXD tấm lớp Đông Anh | ThS. Trịnh Đức Duy | Nguyễn Tuấn Anh Dương Quang Vinh | 49K1 | 80 |
8 | Nghiên cứu về quản trị xung đột tại công ty Diplomat | PGS. TS Bùi Hữu Đức | Lê Thị Hiền Nguyễn Thu Thủy Đào Thị Thúy Hòa | 51A3 51A3 51A4 | 80 |
9 | Nghiên cứu phong cách lãnh đạo của nhà quản trị tại công ty CP ĐTTM XNK Galaxy | ThS Dương Thị Thúy Nương | Trần Thị Minh Thúy Vũ Bình Dương Đinh Thị Hồng Trinh | 51K2 51K3 51K1 | 80 |
10 | Phong cách lãnh đạo của nhà quản trị của công ty CP giáo dục & Đào tạo Amazing you | ThS Nguyễn thị Quỳnh Mai | Ngô Thị Lan Hương Diệp Thị Thanh Huyền Nguyễn Thị Huyền | 51K3 | 83 |
11 | Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của tập đoàn VinGroup và siêu thị Vinmart Thăng Long | ThS Phương Thanh Thanh | Nguyễn Thị Việt Trinh Nguyễn Ngọc Thanh Tú Nguyễn Thị Hoài | 51A2 51K2 51A2 | 80 |
2 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định khởi sự kinh doanh của người dân làng nghề mộc tại làng Vế, xã Canh Tân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | Trần Thị Hoàng Hà | Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Thu Phạm Ngọc Hải | 50K3 50K4 50K4 | 88 |
13 | Hoàn thiện triển khai chiến lược toàn cầu của KFC - nghiên cứu điển hình tại thị trường Việt Nam | Ths Vũ Thị Thùy Linh | Tưởng Thị Diệp Anh Bùi Thị Bay Nguyễn Đức Xuân Lâm | 50E1 50E3 50E2 | 88 |
14 | Nghiên cứu lý thuyết và thực trạng chiến lược toàn cầu của tập đoàn Honda | Ths Vũ Thị Thùy Linh | Ngô Thị Hằng Đặng Thị Thu Hằng Nguyễn Thị Thanh Hà | 50E4 50E4 50E4 | 88 |
3 | Sử dụng thẻ điểm cân bằng đánh giá đánh giá hoạt động quản trị công ty cổ phần xăng dầu chất đốt Hà Nội | Ths Nguyễn Thị Vân | Lê Ngọc Trâm Nguyễn Thị Nga Hoàng Phúc Lương | 50K6 50K6 50K6 | 90 |
4 | Nghiên cứu năng lực đội ngũ lãnh đạo chiến lược của một số công ty trong ngành bán lẻ điện tử tại thị trường Việt Nam | Ths Phan Đình Quyết | Nguyễn Thị Yến Nguyễn Thị Hương Lương Hải Yến | 50A1 50A1 50A4 | 91 |
17 | Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro chuỗi cung ứng chè Shan tuyết tỉnh Lào Cai | TS Đỗ Thị Bình | Nguyễn Thị Lan Anh Phạm Quế Anh Phạm Thị Phương Anh | 50K5 50K6 50K6 | 90 |
18 | Các giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng thực phẩm đường phố trên địa bàn thành phố Hà Nội | Ths Phùng Mạnh Hùng | Nông Thị Đoan Lưu Thị Lan Anh Trần Thị Anh | 50K3 50K5 50K1 | 85 |
19 | Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh Marketing của công ty cổ phần thực phẩm Hà Nội | Ths Phùng Mạnh Hùng | Nguyễn Kim Liên Hoàng Thị Thùy Linh Lê Thị Linh | 50K6 50K5 50K6 | 88 |
20 | Nâng cao lợi thế cạnh tranh toàn cầu của công ty P&G: Nghiên cứu điển hình trên thị trường Việt Nam | TS Đỗ Thị Bình | Nguyễn Thị Thu Hương Phạm Ngọc Sơn Hà | 50E3 50E3 | 88 |
21 | Nghiên cứu trách nhiệm xã hội trong chuỗi giá trị của công ty TNHH Biggreen Việt Nam | Ths Phan Đình Quyết | Vũ Thị Tú Anh Đinh Thị Vân Anh Vũ Thế Hoàng Anh | 50A1 50A3 50A4 | 90 |
22 | Phân tích cạnh tranh ngành dầu ăn Việt Nam | ThS Nguyễn Thị Mỹ Nguyệt | Bùi Thanh Vân Trần Thị Phương Nguyễn Thị Phượng | 50K3 50K3 50K3 | 88 |
23 | Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty cổ phần văn phòng phẩm Hồng Hà giai đoạn 2017-2019 | ThS Nguyễn Thị Mỹ Nguyệt | Nguyễn Thị Huyền Bùi Thị Mỹ Linh | 50K1 50K2 | 83 |
24 | Hoạch định chiến lược kinh doanh của Công ty TNHH sản xuất cơ khí và thương mại dịch vụ Đại Phát | ThS Nguyễn Hoàng Nam | Nguyễn Ngọc Quỳnh Lê Thị Thanh Thanh Đỗ Thị Tuyên | 50K6 50K6 50K4 | 85 |
25 | Hoàn thiện triển khai chiến lược thị trường của Công ty Cổ Phần Thực Phẩm Hà Nội | ThS Nguyễn Hoàng Nam | Trần Thị Hà Lan Nguyễn Thị Liên Lã Nguyễn Mỹ Linh | 50K6 50K6 50K6 | 85 |
26 | Lý luận và thực tiễn về chiến lược toàn cầu của tập đoàn TOYOTA và bài học kinh nghiệm trong quản trị chiến lược toàn cầu của các doanh nghiệp Việt Nam | ThS Nguyễn Phương Linh | Lương Đức Bài Nguyễn Thị Nguyệt Lê Thị Hồng Nhung | 50E4 50E4 50E4 | 88 |
27 | Lý luận và thực tiễn trong nghiên cứu mức độ hấp dẫn của thị trường bán lẻ Việt Nam với tập đoàn bán lẻ Walmart | ThS Nguyễn Phương Linh | Nguyễn Thị Mai Hương Trần Thị Huyền Phạm Thị Thúy Nga | 50E2 50E2 50E2 | 89 |
28 | Hoàn thiện hoạch định chiến lược cạnh tranh của công ty TNHH Thang máy Gia Định | ThS Nguyễn Thị Vân | Nguyễn Thị Như Lê Thị Sang Phạm Thị Như Quỳnh | 50A1 50A4 50A3 | 90 |
29 | Phân tích mô hình chuỗi giá trị rau an toàn Hà Nội | ThS Lưu Thị Thùy Dương | Vũ Thị Thương Nguyễn Thị Gấm | 50K3 50K1 | 88 |
30 | Lý luận và thực tiễn trong nghiên cứu chuỗi giá trị toàn cầu của tập đoàn Sam Sung | ThS Lưu Thị Thùy Dương | Hoàng Thu Vân Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Lan Anh | 50E6 50E1 50E6 | 88 |
31 | Hoạch định chiến lược marketing cho dự án kinh doanh mỹ phẩm online dành cho phụ nữ mang thai của SHEES SHOP | ThS Đào Lê Đức | Nguyễn Thị Ngọc Anh Lâm Thị Nhung Nguyễn Tùng Sơn | 50T5 50T5 49K6 | 90 |
32 | Một số giải pháp hoàn thiện triển khai chiến lược emarketing của công ty cổ phần tư vấn HIP Việt Nam | ThS Đào Lê Đức | Nguyễn Thị Phương Thảo Phạm Thị Thu Đỗ Thị Huyền Trang | 50A1 50A1 50A1 | 88 |
33 | Nghiên cứu công tác tổ chức lực lượng bán hàng tại siêu thị Fivimart trên địa bàn Hà Nội | ThS. Vũ Thị Như Quỳnh | Nguyễn Thị Ly Ly Hoàng Thị Huyền Vũ Thị Huyền | 49A4 49A4 49A3 | 85 |
34 | Công tác tổ chức thực hiện công tác mua hàng của công ty cổ phần thiết bị công nghệ EST | ThS Nguyễn Thị Thanh Tâm | Doãn Thị Liên Đặng Thị Thùy Linh | 49A2 49A5 | 85 |
35 | Dự án kinh doanh áo đồng phục cho tân sinh viên trường Đại học Thương mại | ThS. Vũ Thị Như Quỳnh | Phạm Văn Tuấn Trần Thu Hiền Vũ Trâm Anh | 51A2 51A1 51K5 | 80 |
36 | Xây dựng dự án kinh doanh sách có bản quyền cho sinh viên | ThS Lã Tiến Dũng | Ngô Xuân Lộc Nguyễn Quốc Dũng Phạm Thị Thanh Huyền | 49Q 50Q1 49Q | 85 |
37 | Nghiên cứu việc lựa chọn điểm bán hàng của công ty cổ phần đầu tư xuất nhập khẩu Á Châu trên địa bàn thành phố Hà Nội | ThS Nguyễn Ngọc Dương | Lương Khánh Hưng | 49A5 | 75 |
Kết quả nghiên cứu khoa học sinh viên 2017 - 2018
STT | Đề tài | GVHD | Họ và tên | Lớp HC | Điểm số |
1 | Định hướng chiến lược kinh doanh cho các doanh nghiệp kinh doanh thực phẩm hữu cơ dựa trên nghiên cứu hành vi mua của khách hàng tại thị trường Hà Nội | ThS. Phan Đình Quyết | Khuất Doãn Thanh Lam Phạm Thị Liên Nguyễn Minh Hiếu | 51K3 51K2 | 8.8 |
2 | Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ đào tạo của các trường đại học khối kinh tế tại thành phố Hà Nội | ThS. Đào Lê Đức | Nguyễn Thị Kim Anh Phạm Thị Thu Huệ Nguyễn Thị Huế | 51K2 51K1 51K5 | 8.8 |
3 | Hoạch định chiến lược cạnh tranh của trung tâm mua sắm Ebest Mall | ThS. Nguyễn Thị Vân | Vương Thị Ngọc Ánh Nguyễn Thị Vân Kiều Nguyễn Thị Vân | 51K5 51K5 51K5 | 8.8 |
4 | Hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty TNHH MTV nhiên liệu hàng không Việt Nam | ThS. Nguyễn Hoàng Nam | Lý Thị Giang Lê Thị Thúy Huyền Nguyễn Trường Giang | 51A4 51A4 51K4 | 8.8 |
5 | Nâng cao năng lực cạnh tranh marketing của chuỗi cửa hàng FPT shop trên địa bàn Hà Nội | ThS. Vũ Thị Thùy Linh | Trần Thế Anh Vũ Thị Vân Anh Nguyễn Thị Minh Ánh | 51A4 51A5 51A3 | 8.8 |
6 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đặc thù đến hoạt động quản trị của công ty TNHH Sáng Tâm | ThS. Trịnh Đức Duy | Lê Văn Hùng Lê Thị Huệ Lê Thị Quỳnh | 52A4 52A8 52A8 | 8.5 |
7 | Lập dự án của hàng kinh doanh cam và bưởi đặc sản Healthy | ThS. Trịnh Thị Nhuần | Phạm Hồng Quân | 52A9 | 8.5 |
8 | Nhận dạng những rủi ro và đề xuất giải pháp quản trị rủi ro cho công ty TH True milk | TS. Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Nguyễn Thanh Huyền Trần Thị Thúy Giang Trần Thị Hồng Hà | 51A5 51A5 51A5 | 8.5 |
9 | Nhận dạng rủi ro của chuỗi siêu thị Vinmart và giải pháp quản trị rủi ro cho doanh nghiêp | TS. Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Văn Đức Khoa Đỗ Thị Hà Giang Nguyễn Thị Kim Lan | 50K1 51A3 51A1 | 8.5 |
10 | Hoàn thiện chính sách marketing triển khai chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần Bkav | ThS. Nguyễn Thị Vân | Bùi Anh Tú Đặng Thị Hồng Hường Đỗ Thị Thanh Nhàn | 51K5 51K5 51K5 | 8.5 |
11 | Giải pháp hoàn thiện lợi thế cạnh tranh xuất khẩu đối với mặt hàng cà phê của Việt Nam và thị trường Hoa Kỳ | ThS. Phùng Mạnh Hùng | Lê Thị Quỳnh Nguyễn Phương Anh Lưu Phương Anh | 51K3 51K5 51K5 | 8.5 |
12 | Hoạch định chiến lược phát triển thị trường tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Hải Hà | ThS. Nguyễn Hoàng Nam | Vũ Quang Chính Bùi Thị Phương Anh Trần Thị Chung | 51K1 51K1 51A1 | 8.5 |
13 | Giải pháp xây dựng lợi thế cạnh tranh của hệ thống điện máy xanh | ThS. Nguyễn Phương Linh | Nguyễn Thị Hằng Nguyễn Thị Lan | 51K3 51K3 | 8.5 |
14 | Hoàn thiện triển khai chiến lược phát triển thị trường cho nhóm hàng thời trang trẻ em của thương hiệu Kico trên thị trường Hà Nội | ThS. Phùng Mạnh Hùng | Dương Trọng Huy Trần Minh Trí | 51K2 51K2 | 8.5 |
15 | Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty sơn Nippon tại thị trường Việt Nam | ThS. Nguyễn Ngọc Hưng | Hoàng Thị Hảo Phạm Lan Anh Trần Văn Vượng | 51K4 51K4 51K2 | 8.3 |
16 | Lập dự án kinh doanh cửa hàng gà rán | ThS. Trịnh Thị Nhuần | Nguyễn Thị Hoài Trịnh Thị Hoa | 51A2 51A2 | 8.2 |
1 | Nghiên cứu nhu cầu sử dụng điện thoại thông minh | ThS. Vũ Thị Như Quỳnh | Nguyễn Phan Thu Trang Định Thị Thủy Nguyễn Thị Lam | 50T7 50T3 50T2 | 8.0 |
18 | Hoàn thiện công tác hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu và tổ chức mua nguyên vật liệu tại công ty cổ phần bia Hà Nội - Hải Dương (HADUBECO) | ThS. Nguyễn Thị Thanh Tâm | Lê Thị Mai Hương | 50K6 | 8.0 |
19 | Nghiên cứu các nhân tố môi trường kinh doanh đặc thù tác động tới hoạt động quản trị của công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn SABECO | ThS. Đào Hồng Hạnh | Nguyễn Thị Nhung Phạm Thị Bình | 51F3 52C1 | 8.0 |
20 | Nhận dạng rủi ro sản phẩm Bphone và đề xuất giải pháp quản trị rủi ro cho công ty Bkav | ThS. Dương Thị Thùy Nương | Trần Hữu Đức | 51A3 | 8.0 |
21 | Hoàn thiện triển khai chiến lược kinh doanh của Viettel Telecom | TS. Đỗ Thị Bình | Trương Thị Ngọc Bảo Phùng Thị Kim Dung Nguyễn Thị Hà | 51K5 51K5 51K5 | 8.0 |
22 | Công tác lãnh đạo đối với nhân viên mới của công ty Đại Việt | ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Mai | Nguyễn Thị Ngân | 52A9 | 7.0 |
23 | Xây dựng kế hoạch bán hàng cho cửa hàng giày Cannon tại Hà Nội | ThS. Hoàng Cao Cường | Nguyễn Thị Ngát Bùi Thị Sợi | 50K3 50K3 | 5.5 |