Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchTS Phan Đình Quyết
Chức vụ: Phó Trưởng phòng Truyền thông và Tuyển sinh
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên chính
Chức danh kiêm nhiệm: Giảng viên chính
Ngày sinh: 21/05/1985
Nơi sinh: Nghệ An
Địa chỉ email: quyetphan@tmu.edu.vn
Trình độ chuyên môn: TS
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI |
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: PHAN ĐÌNH QUYẾT | |||||||||||||
2. Năm sinh: 1985 3. Nam/Nữ: Nam | |||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong: Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2021 | |||||||||||||
5. Chức vụ công tác: Phó Trưởng Phòng Truyền thông và Tuyển sinh | |||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: 22/1/106 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 0968.65.65.66 E-mail: quyetphan@tmu.edu.vn | |||||||||||||
7. Cơ quan công tác Tên cơ quan: Trường Đại học Thương mại Địa chỉ cơ quan: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: (024) 3764 3219 Website: tmu.edu.vn | |||||||||||||
8. Quá trình đào tạo | |||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
| |||||||||
Đại học | Đại học Thương mại | Quản trị Marketing | 2008 |
| |||||||||
Thạc sĩ | Trường Đại học kinh tế Sheffield | Marketing quốc tế | 2014 |
| |||||||||
Tiến sĩ | Đại học Thương mại | Kinh doanh Thương mại | 2021 |
| |||||||||
9. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | |||||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
| |||||||
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
| |||||||
2 |
|
|
|
|
|
| |||||||
10. Quá trình công tác | |||||||||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||||
2008 - 2010 | Giảng viên | Kinh tế | Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa Thương mại điện tử - Đại học Thương mại | ||||||||||
2010 - 2016 | Giảng viên | Kinh tế | Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa Quản trị kinh doanh – Đại học Thương mại | ||||||||||
2016 – 2019 | Phó Trưởng bộ môn | Kinh tế | Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa Quản trị kinh doanh – Đại học Thương mại | ||||||||||
2019 – T5/2021 | Phó Trưởng Khoa | Kinh tế | Khoa Quản trị kinh doanh - Đại học Thương mại | ||||||||||
T5/2021 – 2023 | Phó Trưởng Phòng | Kinh tế | Phòng Đối ngoại truyền thông – Đại học Thương mại | ||||||||||
T12/2023 - Nay | Phó Trưởng Phòng | Kinh tế | Phòng Truyền thông và Tuyển sinh – Đại học Thương mại | ||||||||||
11. Các bài báo khoa học được công bố | |||||||||||||
TT | Tên bài báo
| Tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi công bố (tên tạp chí, kỷ yếu hội thảo khoa học đã đăng) | Năm công bố |
| ||||||||
1 | Vận dụng EbXML – Bài toán tối ưu cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam | Tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: Đào tạo Thương mại điện tử đáp ứng nhu cầu DN, thực trạng Việt Nam và kinh nghiệm quốc tế | 2011 |
| ||||||||
2 | Vận dụng chuỗi giá trị tri thức nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp thuỷ sản Việt nam trong giai đoạn hiện nay | Tác giả | Tạp chí Đại học Thương Mại – Số 45 | 2012 |
| ||||||||
3 | Đổi mới phương pháp giáo dục để đáp ứng chuẩn đầu ra – Bài học từ sự đổi mới giáo dục Malaysia | Tác giả | Hội thảo " Đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy đáp ứng chuẩn đầu ra các chuyên ngành đào tạo của Trường Đại học Thương mại " | 2014 |
| ||||||||
4 | Tiếp cận chuỗi giá trị toàn cầu đề phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam thời kỳ hội nhập
| Đồng tác giả | Hội thảo Khoa học quản trị và kinh doanh (COMB2014) | 2014 |
| ||||||||
5 | Nghiên cứu sự tác động các nhân tố ảnh hưởng đến mối quan hệ bền vững giữa nhà cung ứng – khách hàng trong chuỗi cung ứng nông sản Việt Nam | Tác giả | Tạp chí khoa học Thương Mại | 2015 |
| ||||||||
6 | Chiến lược xuất khẩu nông sản Việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế | Đồng tác giả | Hội thảo khoa học quốc gia Kinh tế Việt Nam trước những thách thức mới của hội nhập quốc tế | 2015 |
| ||||||||
7 | Nghiên cứu các nhân tố tác động tới năng lực cạnh tranh của kinh doanh cá nhân trên mạng xã hội | Đồng tác giả | Hội thảo quốc tế kinh tế phi chính thức – Đại học Thương Mại | 2015 |
| ||||||||
8 | Quản trị rủi ro chuỗi cung ứng ngành Cà phê Việt Nam | Tác giả | Hội thảo Khoa học quản trị và kinh doanh (COMB2016) | 2016 |
| ||||||||
9 | Factors effect on sustainable relationship between customer and supplier in supply chain of Vietnamese textile | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế lần thứ 5 về khuếch tán công nghệ và Diễn đàn nghiên cứu Á- Âu “Sự khuếch tán toàn cầu về kinh nghiệm phát triển công nghệ và vai trò của doanh nhân” tại ĐH Chungnam Hàn Quốc | 2016 |
| ||||||||
10 | Solutions to develop sustainable tourism for rural areas in Vietnam: case study for Cai Rang floating market, Vietnam |
Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế “Quản trị sự thay đổi trong hoạt động kinh doanh và kinh tế của khu vực châu Á” tổ chức tại ĐH Nam Hoa (Đài Loan) | 2016 |
| ||||||||
11 | Nghiên cứu marketing trực tuyền tại các doanh nghiệp dệt may Trung Quốc - Bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp dệt may Việt Nam | Tác giả | Hội thảo “Nâng cao năng lực quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ 4”
| 2017 |
| ||||||||
12 | Factors effect on customer relationship of Vietnamese textile companies | Đồng tác giả | The 2nd International Conference on Marketing – MICA 2018 – Đà Nẵng | 2018 |
| ||||||||
13 | Tinh thần khởi nghiệp của sinh viên ngành Quản trị kinh doanh: sự ảnh hưởng của chương trình, nội dung đào tạo về khởi nghiệp và sự hỗ trợ của trường đại học | Đồng tác giả | Hội thảo “Khởi nghiệp và đổi mới trong kinh doanh” – Hà Nội | 2018 |
| ||||||||
14 | Logistics đáp ứng nhu cầu xuất nhập khẩu qua các cửa khẩu tỉnh Cao Bằng: Thực trạng và giải pháp | Đồng tác giả | Tạp chí khoa học Thương mại / số 119/ T7-2018 | 2018 |
| ||||||||
15 | Nghiên cứu ảnh hưởng của TNXH và hình ảnh doanh nghiệp lên tài sản thương hiệu của các doanh nghiệp bất động sản trên địa bản TP Hà Nội | Đồng tác giả | Hội thảo quốc gia: Tăng trưởng xanh: Quản trị và phát triển doanh nghiệp | 2019 |
| ||||||||
16 | Internal factors effecting strategic implementation in information technology enterprises in Vietnam | Đồng tác giả | 17th Northeast Asia Management and Economics Joint Conference, Daejeon, South Korea | 2019 |
| ||||||||
17 | Tác động của một số chính sách biên mậu đến hoạt động Logistics cửa khẩu: nghiên cứu điển hình tại khu kinh tế cửa khẩu Cao Bằng | Tác giả | Hội thảo quốc tế “Phát triển kinh tế và thương mại Việt Nam trong bối cảnh bảo hộ Thương mại”
| 2019 |
| ||||||||
18 | Một số giải pháp thúc đẩy phát triển các sản phẩm xanh tại các doanh nghiệp kinh doanh bất động sản | Đồng tác giả | Hội thảo quốc gia: Tăng trưởng xanh: Quản trị và phát triển doanh nghiệp | 2019 |
| ||||||||
19 | Sự cần thiết của Marketing trực tuyến đối với các doanh nghiệp Việt Nam | Đồng tác giả | Phát triển và quản lý đội nhóm trong khởi nghiệp đổi mới sáng tạo / ĐH Quốc Gia Hà Nội | 2019 |
| ||||||||
20 | Nghiên cứu dịch vụ Logistics tại khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Cao Bằng: Thực trạng và giải pháp | Đồng tác giả | Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương. Số 571 T8/2020 | 2020 |
| ||||||||
21 | Dịch vụ logistics tại các tỉnh vùng cao biên giới: Nhìn từ thực tiễn Cao Bằng | Tác giả | Tạp chí Cộng sản (Điện tử) | 2020 |
| ||||||||
22 | The impact of image, quality, and value on the satisfaction of students studying in international education programs at some public universities | Đồng tác giả | ICYREB2020 | 2020 |
| ||||||||
23 | Nghiên cứu sự đổi mới mô hình kinh doanh bền vững thủy sản và bài học cho các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam | Đồng tác giả | Hội thảo KH Quốc gia: “Quản trị kinh doanh và Marketing định hướng phát triển bền vững” | 2020 |
| ||||||||
24 | Nghiên cứu lý thuyết năng lực cung ứng dịch vụ của các doanh nghiệp logistics | Đồng tác giả | Tạp chí Kinh tế và dự báo, 36 (754) | 2021 |
| ||||||||
25 | Effect of Innovativeness orientation and Entrepreneurship Internship Experience on Attitude and Entrepreneurial drive | Đồng tác giả | Journal of Positive School Psychology - (2717-7564) - Đăng toàn bài bằng tiếng Anh | 2022 |
| ||||||||
26 | Giải pháp nâng cao hiệu quả quảng cáo kỹ thuật số của doanh nghiệp trong bối cảnh cạnh tranh hiện nay | Đồng tác giả | Tạp chí kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương
| 2022 |
| ||||||||
27 | Tác động của năng lực cung ứng dịch vụ đến kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp logistics qua các cửa khẩu khu vực Tây bắc | Tác giả | Tạp chí Công Thương | 2022 |
| ||||||||
28 | The impacts of service supply capacity on business outcomes of logistics enterprises operating in Cao Bang province | Đồng tác giả | ICME 2021 | 2021 |
| ||||||||
29 | Strategic market management of commercial businesses. Casestudy at hapromart chain | Đồng tác giả | Hội thảo quốc tế Các nhà khoa học trẻ khối kinh tế và kinh doanh - ICYREB 2021 | 2021 |
| ||||||||
30 | Understanding Tourists’ Behavioral Intention and Destination Support in Post-pandemic Recovery: The Case of the Vietnamese Domestic Market | Đồng tác giả | Sustainability | 2022 |
| ||||||||
31 | University’s Factors Influencing the Entrepreneurial Drive of Business Students: Empirical Study in Vietnam | Đồng tác giả | Journal of Educational and Social Research /12/2022
| 2022 |
| ||||||||
32 | Chuyển đổi số hướng tới logistics xanh tại các doanh nghiệp logistics Việt Nam | Tác giả | Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương | 2023 |
| ||||||||
33 | Green grow index of Vietnam Agricultural Industry | Đồng tác giả | Hội thảo quốc tế “Green economic development in Vietnam” | 2023 |
| ||||||||
34 | Research on the situation of digital transformation in the practice of green logistics in Vietnam logistics enterprises | Tác giả | Hội thảo quốc tế tại Thái Lan “International Conference on Economics, Finance and Business Management(ICEFBM)/2023” | 2023 |
| ||||||||
35 | Đồng tác giả | Journal of Positive School Psychology, 2022, Vol. 6, No. 5, 1051 – 1062 | 2022 |
| |||||||||
36 | The Linkages Among Cross-channel Integration Capability, Showrooming, Webrooming, And Customer Value – An Empirical Study | Đồng tác giả |
JDS/1/2023 | 2023 |
| ||||||||
37 | Hành vi truyền miệng về ứng dụng ngân hàng trên điện thoại: Một nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Thương mại, Số 171, tháng 11/2022 | 2023 |
| ||||||||
38 | Nghiên cứu thực trạng logistics xanh và chuyển đổi số trong các doanh nghiệp Logistics Việt Nam | Tác giả | Tạp chí Công thương , Số 11, Tháng 5/2023 | 2023 |
| ||||||||
39 | University brand: A systematic literature review | Đồng tác giả | Heliyon,volume9, issue 6, June 2023 | 2023 |
| ||||||||
40 | Nghiên cứu thực trạng kinh tế đêm tại Việt Nam | Tác giả | Tạp chí tài chính, T5/2024 (824) | 2024 |
| ||||||||
41 | Phát triển dịch vụ logistics xanh trong các doanh nghiệp logistics Việt Nam: Thực trạng và giải pháp | Tác giả | Tạp chí Kinh tế và dự báo / Số 07 tháng 4/2024 (870) | 2024 |
| ||||||||
42 | The Perceived Value of Customers: Antecedents and Its Effect on Word-of-mouth | Đồng tác giả | Global business&finance review / 2024 | 2024 |
| ||||||||
43 | Mô hình tích hợp đa kênh của doanh nghiệp du lịch Việt Nam: Lý luận và giả thuyết nghiên cứu | Đồng tác giả | Tạp chí kinh tế và dự báo/ e-ISSN 2734-9365/4-06-2024 | 2024 |
| ||||||||
12. Giáo trình/ sách tham khảo/ chuyên khảo | |||||||||||||
TT | Tên sách | Chủ biên hoặc thành viên | Năm/ Nhà xuất bản |
| |||||||||
1 | Tác động của năng lực cung ứng dịch vụ tới kết quả hoạt động của doanh nghiệp: nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp logistics hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Đồng chủ biên | 2021 |
| |||||||||
2 | Giáo trình Quản trị công ty | Thành viên | 2021 |
| |||||||||
3 | Phát triển dịch vụ logistics cho xuất khẩu hàng hóa qua các cửa khẩu biên giới Việt Nam - Trung Quốc | Thành viên | 2021 |
| |||||||||
4 | Giáo trình Quản trị chiến lược – Dành cho đối tượng Sau đại học | Thành viên | 2022 |
| |||||||||
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN | |||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN các cấp | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Chủ nhiệm/ Thư ký/ Thành viên | Tình trạng
| ||||||||||
“Phát triển chương trình quảng cáo trực tuyến cho website www.megabuy.vn của công ty CP Thời Đại Mới” | 2010 | Thành viên | Đã hoàn thành | ||||||||||
Quản trị thị trường chiến lược của các công ty kinh doanh cửa nhựa cao cấp (định hướng nghiên cứu của công ty Eurowindow) | 2011 | Chủ nhiệm | Đã hoàn thành | ||||||||||
Nghiên cứu mối quan hệ bền vững giữa nhà cung ứng và khách hàng trong chuỗi cung ứng xuất khẩu nông sản | 2015 | Chủ nhiệm | Đã hoàn thành | ||||||||||
Đề án tư vấn cho Công ty Xăng dầu Hàng không Việt Nam về “Rà soát xây dựng kế hoạch hoạt động kinh doanh năm 2014 của Vinapco | 2015 | Thành viên | Đã hoàn thành | ||||||||||
Marketing địa phương nhằm thu hút FDI vào các khu công nghiệp trên địa bàn các tỉnh, thành phố VN | 2017 | Thành viên | Đã hoàn thành | ||||||||||
Phát triển dịch vụ logistics nhằm đáp ứng nhu cầu xuất nhập khẩu qua khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Cao Bằng. | 2018 | Thành viên | Đã hoàn thành | ||||||||||
Nghiên cứu ảnh hưởng của Logistics tới hoạt động xuất khẩu của các doanh nghiệp qua cửa khẩu Cao Bằng | 2019 | Chủ nhiệm | Đã hoàn thành | ||||||||||
Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến logistics xanh tại Việt Nam và hiệu ứng tác động ở cấp độ doanh nghiệp và xã hội | 2023 | Chủ nhiệm | Đang thực hiện và dự kiến nghiệm thu T12/2024 | ||||||||||
14. Kinh nghiệm về giảng dạy - Tôi đã có hơn 16 năm kinh nghiệm giảng dạy bậc Đại học, với nhiều học phần khác nhau như: Quản trị chiến lược, Chiến lược kinh doanh quốc tế, Strategic management, Project management, International project management, Marketing Research, Digital Marketing.
| |||||||||||||
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
Xác nhận của Trường Đại học Thương mại | Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Người khai ký tên
Phan Đình Quyết
|