Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchTiến sĩ Nguyễn Thị Uyên
Chức vụ: Trưởng Bộ môn
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên chính
Ngày sinh: 09/11/1979
Địa chỉ email: uyennguyen@tmu.edu.vn
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: NGUYỄN THỊ UYÊN | |||
2. Năm sinh: 1979 3. Nam/Nữ: Nữ | |||
4. Học hàm: Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2019 | |||
5. Chức vụ công tác: Giảng viên chính, Trưởng Bộ môn Quản trị Chiến lược | |||
6. Địa chỉ nhà riêng: Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội | |||
Điện thoại NR: E-mail: uyennguyen@tmu.edu.vn | |||
7. Cơ quan công tác: | |||
Tên cơ quan: Trường Đại học Thương Mại Địa chỉ cơ quan: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà nội Điện thoại: (04) 3764 3219 Website: http://tmu.edu.vn | |||
8. Quá trình đào tạo | |||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Ngành học | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Trường Đại học kinh tế quốc dân Hà nội (NEU) | Quản trị kinh doanh | 2001 |
Thạc sỹ | Trường Đại học của Phòng mại Thái Lan (UTCC) | Quản trị kinh doanh | 2007 |
Tiến sỹ | Trường Đại học Khoa học Malaysia (USM) | Quản trị chiến lược | 2019 |
|
|
|
|
9. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TT | Tên ngoại ngữ |
| Nghe | Nói | Đọc | Viết | |
1 | Tiếng Anh |
| Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | |
2 |
|
|
|
|
|
| |
10. Quá trình công tác |
| ||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||
3.2003 - 5.2005 | Chuyên viên | Chuyên viên Phòng Khoa học – Đối ngoại | Trường Đại học Thương Mại | ||||
5.2005-4.2007 | Cao học viên | Học Chương trình Thạc sỹ Quản trị kinh doanh theo Chương trình học bổng toàn phần của Chính Phủ Thái Lan, Bangkok, Thái Lan | Trường Đại học của Phòng Thương mại Thái Lan (UTCC) | ||||
5.2005-7.2008 | Chuyên viên | Chuyên viên Phòng Khoa học – Đối ngoại | Trường Đại học Thương Mại | ||||
8/2008-9/2010
| Giảng viên | Giảng dạy và nghiên cứu | Bộ môn Quản trị Chiến lược, Khoa Thương mại điện tử, Trường Đại học Thương mại, Hà Nội | ||||
10/2010-5/2015 | Giảng viên | Giảng dạy và nghiên cứu | Quản trị Chiến lược, Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Thương mại, Hà Nội Trường Đại học Thương Mại | ||||
Từ 6.2015 đến 8.2018 | Nghiên cứu sinh | Nghiên cứu sinh Chương trình Tiến sỹ Quản trị theo Chương trình học bổng toàn phần 911 và học bổng của USM (VIED-USM), Penang, | Khoa Quản trị, Trường Đại học Khoa học Malaysia (USM) | ||||
|
| Malaysia |
| ||||
9/2018-6/2020 | Giảng viên Chính
| Giảng dạy và nghiên cứu | Bộ môn Quản trị Chiến lược, Khoa Quản trị kinh doanh Trường Đại học Thương Mại | ||||
Từ tháng 6/2020-3/2022 | Giảng viên Chính Phó Trưởng Bộ môn | Giảng dạy, nghiên cứu và hỗ trợ Trưởng Bộ môn quản lý Bộ môn | Bộ môn Quản trị Chiến lược, Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Thương Mại | ||||
Từ tháng 3/2022-nay | Giảng viên Chính Trưởng Bộ môn | Giảng dạy, nghiên cứu và quản lý Bộ môn | Bộ môn Quản trị Chiến lược, Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Thương Mại | ||||
Từ tháng 10/2023-nay | Giảng viên Chính Trưởng Bộ môn | Giảng dạy, nghiên cứu và quản lý Bộ môn | Bộ môn Quản trị Chiến lược, Viện Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Thương Mại | ||||
11. Các bài báo khoa học được công bố | |||||||
TT | Tên bài báo
| Tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi công bố (tên tạp chí, kỷ yếu hội thảo khoa học đã đăng) | Năm công bố | |||
1 | Chính sách mở rộng bán lẻ tại Thái Lan - Lực kéo hay lực cản. | Tác giả | Tạp Chí Khoa học Thương Mại số 3/2007, Việt Nam | 2007 | |||
2 | Retail Performance and some recommendations to strengthen retail industry in Vietnam. | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Business Environment in Vietnam, Trường Đại | 2008 | |||
|
|
| học Ngoại thương, Việt nam. |
|
3 | Trách nhiệm xã hội - Công cụ thực hiện mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp. | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, Đại học Thương Mại, Việt Nam. | 2009 |
4 | Một số giải pháp nhằm hoàn thiện chiến lược tái cấu trúc các ngân hàng thương mại trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. | Tác giả | Kỷ yếu hội thảo quốc tế Tái cấu trúc doanh nghiệp, Trường Đại học Thương Việt Nam. | 2010 |
5 | Phát triển chiến lược chào hàng trực tuyến nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh cho công ty du lịch Việt nam: Nghiên cứu điển hình tại Viettravel. | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế, Đại học Thương mại, Việt Nam. | 2011 |
6 | Phát triển chiến lược marketing điện tử dựa trên tri thức nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp may mặc xuất khẩu Việt nam trên thị trường quốc tế. | Tác giả | Kỷ yếu hội thảo quốc tế, Trường Đại học Thương mại, Việt Nam. | 2011 |
7 | Định hướng chiến lược thâm nhập thị trường nội địa cho các sản phẩm lưu điện sản xuất trong nước. | Tác giả | Tạp chí Khoa học Thương mại số 57- 5/2013, Việt nam. | 2013 |
8 | Environment analysis and strategy orientation for local retailers in Vietnam. | Tác giả | Tạp chí Khoa học & công nghệ Số 10/1242014, Việt Nam. | 2014 |
9 | Các học thuyết về lãnh đạo trên thế giới và quan điểm vận dụng ở Việt nam. | Tác giả | Tạp chí Khoa học & công nghệ Số 13/1272014, Việt Nam. | 2014 |
10 | Giáo dục tư tưởng và đào tạo kỹ | Tác giả | Tạp chí Khoa học & | 2015 |
| năng sống cho sinh viên.
|
| công nghệ Số 136/06- 2015, Việt nam. |
|
11 | Strategic Leadership Behaviors and Organizational Performance of Private SMEs in Vietnam. | Đồng tác giả | 4th USM-PSU-NSTRUMU International Conference on Arts & Science (pp. 183–196). Penang: Centre for Research Initiative, LASS, USM, Malaysia. | 2015 |
12 | A framework linking strategic HRM and organizational performance of non-state manufacturing SMEs in Vietnam. | Đồng tác giả | The 5th Asia Entrepreneurship Conference (AEC). Chungnam University, Korea. | 2016 |
13 | Synergistic High-performance Work System and Perceived Organizational performance of Small and Medium-Sized Enterprises: A review of Literature and Proposed Research Model. | Đồng tác giả | International Journal of Business and Social Science (IJBSS), Centre for Promoting Idea (CPA), USA. | 2016 |
14 | Utilization of Transformational Leadership for Top Leader to enhance Vietnam SMEs’ Performance. | Đồng tác giả | Diễn đàn ngày hội nhân sự Việt Nam | 2016 |
15 | Non-State SMEs in Vietnam: Understanding Strategic Situation and Implications for Organizational Performance. | Đồng tác giả | Handbook of Research on Small and Medium Enterprises in Developing Countries. IGI Global | 2017 (SCOPUS) |
16 | Vietnam Retailers and Performance Enhancement: Proposed Theoretical Model from Strategic Leadership | Đồng tác giả | Economics and | 2017 (SCOPUS) |
| and Collective Organizational Engagement Perspectives.
|
| Indersience, Switzerland. Vol.14 No.3/4.2017 |
|
17 | Tinh thần khởi nghiệp của sinh viên ngành Quản trị kinh doanh: sự ảnh hưởng của chương trình, nội dung đào tạo về khởi nghiệp và sự hỗ trợ của trường đại học | Đồng tác giả | Hội thảo Quốc Gia về Khởi nghiệp và Đổi mới trong kinh doanh, Đại học Thương mại, Việt Nam. | 2018 |
18 | Exploring the Proactivity Levels and Drivers of Environmental Strategies Adopted by Vietnamese Seafood Export Processing Firms: A Qualitative Approach | Đồng tác giả | Sustainability 2019, 11( 14), 3964; https://doi.org/10 | 2019 |
19 | Sự ảnh hưởng của một số yếu tố cá nhân đến động lực khởi nghiệp của sinh viên ngành quản trị kinh doanh trên địa bàn Hà Nội | Đồng tác giả | Hội thảo Khởi nghiệp và sáng tạo – Cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp Việt Nam”. NXB Hà Nội 9/2019 | 2019 |
20 | Định hướng chiến lược xuất khẩu hướng tới phát triển bền vững cho các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam | Đồng tác giả | Hội thảo Tăng trưởng xanh: Quản trị và Phát triển doanh nghiệp | 2020 |
21 | Sự cần thiết của Marketing trực tuyến đối với các doanh nghiệp Việt Nam | Đồng tác giả | Hội thảo Marketing và phát triển thương hiệu trong khởi nghiệp đổi mới sáng tạo/ĐH Quốc Gia Hà Nội | 2019 |
22 | Một số yếu tố cần thiết của một nhà sáng lập doanh nghiệp | Tác giả | Hội thảo Phát triển và quản lý đội nhóm trong khởi nghiệp đổi mới sáng tạo / ĐH Quốc Gia Hà Nội | 2019 |
23 | Thành công lớn từ khởi nghiệp nhờ đam mê và sản xuất sản phẩm ý nghĩa với cộng đồng | Đồng tác giả | Hội thảo Các khía cạnh pháp lý và sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo / ĐH Quốc Gia Hà Nội | 2019 |
24 | Quy trình hoạch định chiến lược kinh doanh truyền thống | Đồng tác giả | Hội thảo Platform Revolution và chiến lược phát triển mô hình kinh doanh / ĐH Quốc Gia Hà Nội | 2019 |
25 | Khó khăn trong theo đuổi chiến lược kinh doanh thân thiện môi trường củ các doanh nghiệp xuất khẩu Tôm Việt Nam: Nhận diện và xếp hạng các rào cản | Đồng tác giả | Quản trị kinh doanh và Marketing định hướng phát triển bền vững - 2020 | 2020 |
26 | Năng lực xây dựng và phát triển thương hiệu-Yếu tố quan trọng cấu thành năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam | Đồng tác giả | Quản trị kinh doanh và Marketing định hướng phát triển bền vững - 2020 | 2020 |
27 | CMCN4.0: Đổi mới sáng tạo và đồng sáng tạo giá trị trong quản trị nhân lực | Đồng tác giả | Chuyển đổi số và quản trị nhân lực - 2021 | 2021 |
28 | Factors influencing the entrepreneural drive of business students | Tác giả | Theoretical & Practical Implications in Social Sciences & Business Management, 2021 | 2021 |
29 | Sự ảnh hưởng của các Ứng dụng Đổi mới sáng tạo đến Lợi thế cạnh tranh bền vững của các Doanh nghiệp trẻ Việt Nam | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học đại học Thái nguyên), 226(18) | 2021 |
30 | Nâng cao lợi thế cạnh tranh cho | Đồng tác | Tạp chí kinh tế Châu Á | 2021 |
| doanh nghiệp trẻ từ tiếp cận đổi mới sáng tạo và đồng sáng tạo giá trị trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0: Tiền đề lý luận và những định hướng nghiên cứu quan trọng |
| giả | Thái Bình Dương, 598 |
| |
31 | Role of innovation in creating competitive advantage of young firms in the age of industry 4.0: |
| Đồng tác giả | International Experience, Proceedings of the International Conference on Aesthetics, Literature & Social Sciences, India | 2022 | |
32 | Thực trạng đổi mới sáng tạo của doanh nghiệp trẻ ngành dịch vụ trên địa bàn Hà Nội trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, |
| Đồng tác giả | Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương, Số 605 | 2022 | |
33 | The Impact of Absorption Capability, Innovation Capability, and Branding Capability on Firm Performance—An Empirical Study on Vietnamese Retail Firms
|
| Đồng tác giả | Sustainability 2022, 14 (11) | 2022 (SCOPUS/ WoS) | |
34 |
| Implementing Eco-Friendly Export |
| Đồng tác giả | Environmental Sustainability in Emerging Markets. Approaches to Global Sustainability, Markets, and Governance. Springer, Singapore. | 2022 (Spinger) |
Business Strategy Towards Sustaining Supply Chain Coordination and Competitive Advantage: Evidence from Vietnam’s Seafood Processing Firms. In: Nguyen, N., Nguyen, H.V., D'Souza, C., Strong, C. (eds) | ||||||
35 | New realities: a literature review and |
| Đồng tác | Revista Universidad y | 2022 |
| reality of innovation practices and sustainable competitive advantage of young firms in Vietnam. | giả | Sociedad, 14(4), 413- 420 | (WoS) |
36 | University’s Factors Influencing the Entrepreneurial Drive of Business Students: Empirical Study in Vietnam | Đồng tác giả | Journal of Educational and Social Research, Vol 12 No 5 September 2022 | 2022 (SCOPUS) |
37 | Exploring the reality of sme’s hrm strategy implementation in Vietnam: business practitioner’s perspective. | Đồng tác giả | Revista Universidad y Sociedad , 14(S5), 700-709. | 2022 (WoS) |
38 | The linkages among cross-channel Integration Capability, Showrooming, Webrooming, And Customer Value – An Empirical Study | Đồng tác giả | Journal of Distribution Science (1) | 2023 (SCOPUS) |
39 | The Drivers of Trust and Individual Performance: Evidence from Young Vietnamese Mobile Banking Users | Đồng tác giả | Journal of Educational and Social Research https://doi.org/10.3694 1/jesr-2023-0047 | 2023 (SCOPUS) |
40 | The effect of strategy innovation and functional level innovation on sustainable competitive advantage. | Đồng tác giả | Universidad y Sociedad, 15(S2), 228- 235 | 2023 (WoS) |
41 | Innovation and the Sustainable Competitive Advantage of Young Firms: A Strategy Implementation Approach, | Đồng tác giả | Sustainability, 15(13), 10555. | 2023 (WoS /SCOPUS) |
42 | The Perceived Value of Customers: Antecedents and Its Effect on Word-of-mouth, | Đồng tác giả | Global Business & Finance Review, Volume. 29 Issue. 1 (2024), 101-114 | 2024 (SCOPUS) |
43 | Enhancing satisfaction and word of mouth of young mobile banking users | Đồng tác | Cogent Business and | 2024 |
| through system quality and individual performance | giả |
| Management DOI - 10.1080/23311975.202 4.2338925 | (WoS /SCOPUS) | ||||||||||||
44 | Đổi mới sáng tạo tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa: Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý chính sách cho Việt Nam trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 | Tác giả |
| Tạp chí Quản lý Nhà nước, 5/2024 | 2024 | ||||||||||||
45 | The linkages among environmental dynamism, dynamic capability and competitive advantage: Significant implication for retail development | Đồng tác giả |
| Journal of Infrastructure, Policy and Development, Vol 8, Issue 5, 2024 | 2024 (WoS /SCOPUS) | ||||||||||||
46 | Lãnh đạo chiến lược tại doanh nghiệp nhỏ và vừa: Vai trò, thực trạng và giải pháp | Tác giả |
| Tạp chí kinh tế và dự báo, 5/2024 | 2024 | ||||||||||||
12. Giáo trình / sách tham khảo / chuyên khảo |
| ||||||||||||||||
TT | Tên sách | Chủ biên hoặc thành viên |
| Năm / nhà xuất bản | |||||||||||||
1 | Giáo trình: Marketing thương mại điện tử Giáo trình được sử dụng tại Trường Đại học Thương mại | Thành viên tham gia viết chương 4,5 và 9 |
| Nhà xuất bản Thống kê - 2011 | |||||||||||||
2 | Sách tham khảo: CLKDXK thân thiện MT của các DN thuỷ sản VN | Thành viên tham gia |
| Nhà xuất bản Hà Nội - 2021 | |||||||||||||
3 | Giáo trình: Quản trị công ty | Đồng Chủ biên |
| Nhà xuất bản Thống kê - 2022 | |||||||||||||
4 |
|
| Thành viên |
|
|
| Nhà xuất bản Thống kê - 2023 |
| |||||||||
| Giáo trình: Quản trị chiến lược |
| |||||||||||||||
|
| tham gia |
|
| |||||||||||||
(Sau đại học) |
| ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN |
| ||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN các cấp | Thời gian (bắt đầu - |
| Chủ nhiệm /Thư ký /Thành viên | Tình trạng
| |||||||||||||
|
| kết thúc) |
|
|
Hoạch định dự án kinh doanh căn hộ cho thuê tại DinDeang, Băng Cốc, Thái Lan (Cấp trường). | 2006/2007 | Thành viên | Hoàn thành |
Một số giải pháp nhằm phát triển hoạt động nghiên cứu khoa học của CHV và NCS Trường đại học Thương mại (Cấp trường). | 2007/2008 | Chủ nhiệm | Hoàn thành |
Phát triển chương trình E-marketing mix cho siêu thị trực tuyến Golmart (Cấp trường) | 2009/2010 | Chủ nhiệm | Hoàn thành |
Phát triển chiến lược marketing trực tuyến xuất khẩu cho các doanh nghiệp may mặc thuộc Vinatex (Cấp Bộ) | 2010/2011 | Thành viên | Hoàn thành |
Phát triển chiến lược sản phẩm chào hàng trực tuyến cho công ty du lịch Viettravel (Cấp trường) | 2010-2011 | Chủ nhiệm | Hoàn thành |
Phát triển chiến lược thâm nhập thị trường sản phẩm UPS trên thị trường nội địa: Nghiên cứu điển hình tại T-Tech và Tập đoàn Việt Á (Cấp trường) | 2011-2012 | Chủ nhiệm | Hoàn thành |
Phát triển Chiến lược xanh cho các Doanh nghiệp chế biến xuất khẩu Thủy Sản Việt nam (Cấp Bộ) | 2019-2020 | Thành viên chính | Hoàn thành |
Tác động của ứng dụng đổi mới sáng tạo đến lợi thế cạnh tranh của các doanh nghiệp trẻ Việt nam trong bối cảnh cách mạng công nghệ (Cấp Bộ) | 2020-2021 | Chủ nhiệm | Hoàn thành |
14. Kinh nghiệm về giảng dạy Giảng dạy đại học: |
➢ Giảng dạy bằng Tiếng Việt các học phần: Quản trị chiến lược, E-marketing, Chiến lược kinh doanh quốc tế, Quản trị công ty tại Đại học Thương mại.
➢ Giảng dạy bằng Tiếng Anh các học phần: Strategic Management và International Business Strategy tại Đại học Thương Mại và giảng viên thỉnh giảng tại Chương trình chất lượng cao và Chương trình liên kết quốc tế tại Đại học Quốc gia.
Giảng dạy sau đại học: Học phần Quản trị chiến lược và Học phần Quản trị công ty tại Đại học thương mại
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
Hà nội., ngày 31 tháng 5 năm 2024
Xác nhận của Trường Đại học Thương Mại
Người khai ký tên
Nguyễn Thị Uyên