Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchTS Nguyễn Thị Mỹ Nguyệt
Chức vụ: Phó Viện trưởng
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên chính
Chức danh kiêm nhiệm: Giảng viên chính
Ngày sinh: 17/02/1986
Địa chỉ email: mynguyet@tmu.edu.vn
Trình độ chuyên môn: TS
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: NGUYỄN THỊ MỸ NGUYỆT | |||||||||||
2. Năm sinh: 1986 |
|
| 3. Nam/Nữ: Nữ |
|
|
| |||||
4. Học hàm: Tiến sĩ Học vị: |
|
| Năm được phong: Năm đạt học vị: 2019 |
|
|
| |||||
5. Chức vụ công tác: Phó trưởng Khoa Quản trị kinh doanh | |||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: Phương Canh, Nam Từ Liêm, Hà Nội Điện thoại NR: E-mail: mynguyet@tmu.edu.vn | |||||||||||
7. Cơ quan công tác: Tên cơ quan: Trường Đại học Thương Mại Địa chỉ cơ quan: Số 79 Hồ Tùng Mậu – Quận Cầu Giấy – TP Hà Nội Điện thoại: (024) 3764 3219 Website: tmu.edu.vn | |||||||||||
8. Quá trình đào tạo | |||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | ||||||||
Đại học | Đại học Thương mại | Kinh doanh Thương mại | 2008 | ||||||||
Đại học | Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc gia | Ngôn ngữ Anh | 2020 | ||||||||
Thạc sỹ | Đại học Thương mại | Kinh doanh thương mại | 2011 | ||||||||
Tiến sỹ | Đại học Thương mại | Kinh doanh thương mại | 2019 | ||||||||
9. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | |||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Anh | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||
2 |
|
|
|
|
| ||||||
10. Quá trình công tác | |||||||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
Từ năm 2008 đến nay | Giảng viên | Giảng dạy | Đại học Thương mại | ||||||||
|
|
|
| ||||||||
11. Các bài báo khoa học được công bố 11.1. Tạp chí quốc tế | |||||||||||
TT | Tên bài báo | Tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi công bố (tên tạp chí, kỷ yếu hội thảo khoa học đã đăng) |
Năm công bố | |||||||
1 | Some key factors affecting consumers' intentions to purchase functional foods: A case study of functional yogurts |
Đồng tác giả |
Foods. 2020 Jan; 9(1): 24, SSCI |
2020 | |||||||
| in Vietnam |
|
|
|
2 | How Does Environmental Interpretation Affect Psychological Well Being? A Study Conducted in the Context of COVID-19 |
Đồng tác giả |
Sustainability, 13(15), 8522. SSCI/Scopus Q1 |
2021 |
3 | Country Distance and Entry Mode Choice of MNEs in Vietnam’s Agricultural Sector in Context of Free Trade | Tác giả chính/ liên hệ | Sustainability, 14, 3162, SSCI/Scopus Q1 |
2022 |
4 | Evaluating the Impact of E- service Quality on Customer Intention to Use Video Teller Machine Services |
Đồng tác giả | Journal of Open Innovation: Technology, Market, and Complexity, 8(3), 167, SCOPUS (Q1) |
2022 |
5 | Crowdshippers’ intentions to continue participating in last- mile delivery: A study in Vietnam | Tác giả chính/ Tác giả liên hệ | The Asian Journal of Shipping and Logistics, ESCI, SCOPUS (Q2) |
2023 |
6 | Extend theory of planned behaviour model to explain rooftop solar energy adoption in emerging market. Moderating mechanism of personal innovativeness |
Đồng tác giả |
Journal of Open Innovation Technology Market and Complexity, SCOPUS (Q1) |
2023 |
7 | Enhancing satisfaction and word of mouth of young mobile banking users through system quality and individual performance |
Đồng tác giả |
Cogent Business & Management, SCOPUS (Q2) |
2024 |
8 | Food vloggers and their content: understanding pathways to consumer impact and purchase intentions |
Tác giả chính |
Journal of Trade Science |
2024 |
9 | The Impact of Perceived Value on Consumers’ Positive Word- of-mouth Intention Toward Energy-efficient Appliances |
Đồng tác giả | International Journal of Energy Economics and Policy, SCOPUS (Q2) |
2024 |
10 | Customer switching intention from home delivery to smart locker delivery: evidence from Vietnam | Tác giả chính/ Tác giả liên hệ |
Innovative Marketing Journal, SCOPUS (Q2) |
2024 |
11.2. Tạp chí trong nước | ||||
1 | Phát triển hoạt động thương mại hóa sản phẩm may thời trang trên thị trường nội địa theo tiếp | Đồng tác giả |
Tạp chí khoa học Thương mại |
2009 |
| cận phát triển chiến lược kinh doanh thương mại của các doanh nghiệp ngành may Việt Nam |
|
|
|
2 | Phát triển chuỗi cung ứng giá trị của các doanh nghiệp ngành Bia Việt Nam | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Thương Mại - Số 43 |
2011 |
3 | Nguyên lý và mô hình hoạch định chiến lược chuỗi cung ứng của các doanh nghiệp ngành sữa Việt Nam |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học Thương mại |
2011 |
4 | Chuỗi giá trị toàn cầu ngành cà phê và khả năng tham gia của ngành cà phê Việt Nam |
Tác giả | Tạp chí nghiên cứu Đông Bắc Á tháng |
2013 |
5 | Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài và phát triển bền vững của các địa phương ở Việt Nam |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học Thương mại/, 139/2020 |
2019 |
6 | Thu hút và sử dụng đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: thực trạng và một số khuyến nghị | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Thương mại 132/2019 |
2019 |
7 | Tác động của chiến lược cạnh tranh đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh thực phẩm Việt Nam |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học Thương mại, 127/2019 |
2019 |
8 | Tiêu dùng thực phẩm hữu cơ: Nghiên cứu từ thái độ đến hành vi mua thịt hữu cơ của người tiêu dùng Việt Nam |
Đồng tác giả |
Tạo chí Kinh tế và phát triển số 275, tháng 5/2020 |
2020 |
9 | Đầu tư trực tiếp nước ngoài và tăng trưởng ngành nông nghiệp Việt Nam | Tác giả chính | Tạp chí Kinh tế và phát triển số 287, tháng 5/2021 |
2021 |
10 | Mối quan hệ giữa giá trị cảm nhận, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ mobile banking tại Việt Nam. Vai trò của tinh thần đổi mới và chi phí chuyển đổi |
Đồng tác giả |
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á - 33(2) |
2022 |
11 | Hành vi sử dụng dịch vụ giao đồ ăn trực tuyến của khách hàng Việt Nam trong thời kỳ dịch bệnh Covid-19 |
Tác giả chính |
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á, 32(9) |
2022 |
12 | Business environmental factors affecting the efficiency of foreign direct investment | Tác giả chính | Journal of Trade Science, 9(3), 2021 |
2022 |
| enterprises in agriculture in Vietnam |
|
|
|
13 | Mối quan hệ giữa giá trị cảm nhận, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ mobile banking tại Việt Nam. Vai trò của tinh thần đổi mới và chi phí chuyển đổi |
Đồng tác giả |
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á - 33(2) |
2022 |
14 | Phát triển hệ thống điện năng lượng mặt trời áp mái tại Việt Nam. Góc nhìn từ hành vi khách hàng |
Đồng tác giả | Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á (Jabes – V) – 33 (9) |
2023 |
15 | Chiến lược cạnh tranh của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm Việt Nam: Vai trò của đổi mới sáng tạo |
Tác giả chỉnh |
Tạp chí Kinh tế và phát triển số 308, tháng 3/2023 |
2023 |
16 | Mối liên hệ giữa quản trị nhân lực xanh với thái độ và hành vi thân thiện với môi trường của nhân viên khách sạn cao cấp sau dịch bệnh Covid-19 |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học Thương mại |
2023 |
17 | Công bằng phân phối, sự gắn kết và ý định tiếp tục công việc của các nhân viên giao hàng công nghệ tại Việt Nam | Tác giả chính | Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á (Jabes – V) – 34(3) |
2023 |
18 | Chất lượng sống trong công việc và sự hài lòng của các lao động giao đồ ăn trực tuyến tại Việt Nam | Tác giả chính | Tạp chí Khoa học Thương mại số 178/2023 |
2023 |
19 | Các yếu tố tác động tới kỳ vọng về hiệu quả và sự hài lòng của người dùng sách điện tử: nghiên cứu điển hình tại Hà Nội | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Thương mại số 181/2023 |
2023 |
20 | Nỗ lực và kết quả công việc của lao động giao hàng công nghệ | Tác giả chính | Tạp chí Nghiên cứu kinh tế | 2024 |
21 | Yếu tố thúc đẩy và cản trở hành vi chuyển đổi sử dụng tủ khoá thông minh của người tiêu dùng tại Hà Nội | Tác giả chính | Tạp chí khoa học đại học quốc gia Hà Nội |
2024 |
22 | Ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ tủ đồ thông minh của người dùng tại các đô thị lớn tại Việt Nam | Tác giả chính |
Tạp chí kinh tế phát triển |
2024 |
11.3. Hội thảo quốc tế, quốc gia | ||||
1 | Tái cấu trúc doanh nghiệp ngành may Việt Nam với chuỗi cung ứng điện tử |
Tác giả chính | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế “Tái cấu trúc doanh nghiệp thời kỳ hậu khủng hoảng” |
2010 |
2 | Đánh giá hệ thống tri thức của doanh nghiệp bằng công cụ thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard) |
Tác giả chính | Hội thảo khoa học quốc tế “Quản trị chiến lược dựa trên tri thức trong khu vực Đông Nam Á: Thách thức, nhân tố và triển vọng” |
2011 |
3 | Phát triển nguồn nhân lực ngành du lịch cho các tỉnh Tây Bắc giai đoạn 2012 – 2015 | Tác giả chính | Hội thảo khoa học quốc gia Sơn La tháng 6/2012 |
2012 |
4 | Mối quan hệ giữa chiến lược kinh doanh và hiệu suất kinh doanh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ - Nghiên cứu điển hình trong ngành thực phẩm |
Tác giả chính | Hội thảo khoa học quốc tế: Những vấn đề về quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh hiện đại |
2014 |
5 | Mô hình 3F trong lĩnh vực chế biến nông sản: thực trạng và xu hướng phát triển tại Việt Nam |
Đồng tác giả | Hội thảo khoa học quốc tế: Những vấn đề về quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh hiện đại |
2014 |
6 | Đánh giá năng lực cạnh tranh ngành chế biến thực phẩm Việt Nam trong bối cảnh hiện nay | Tác giả chính |
Hội thảo khoa học Đà Nẵng |
2014 |
7 | Thực trạng chuỗi cung ứng hoa quả đặc sản tại Tỉnh Phú Thọ |
Đồng tác giả | Hội thảo quốc gia: Hội thảo phát triển chuỗi cung ứng hoa quả xuất khẩu khu vực Tây Bắc |
2015 |
8 | Giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng hoa tỉnh Lào Cai |
Tác giả chính | Hội thảo quốc gia: Định hướng và giải pháp xây dựng mô hình, chính sách phát triển chuỗi cung ứng hoa, quả xuất khẩu khu vực Tây Bắc tháng |
2016 |
9 | Nâng cao hiệu quả phương pháp giảng dạy tình huống đối với học phần Quản trị chiến lược |
Tác giả chính | Hội thảo quốc gia: Đổi mới và nâng cao chất lượng đào tạo đại học trong điều kiện tự chủ, tự chịu trách nhiệm |
2017 |
10 | Nâng cao trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp thực phẩm việt nam - chìa khóa phát triển bền vứng |
Đồng tác giả | Hội thảo quốc tế: Phát triển kinh tế Việt Nam trong tiến tình hội nhập quốc tế |
2017 |
11 | Du lịch Homestay - cơ hội cho người ngheo tham gia chuỗi cung ứng dịch vụ du lịch |
Đồng tác giả | Hội thảo quốc gia: Mô hình và giải pháp phát triển thị trường cho người ngheo vùng Tây Bắc |
2017 |
12 | Reserch on factors affecting competitiveness of small and | Đồng tác giả | Hội thảo quốc tế: Những vấn đề mới về chủ nghĩa bào hộ | 2017 |
| medium food enterprises in Hanoi |
| và những hàm í cho thương mại toàn cầu", Hàn Quốc |
|
13 | Giải pháp phát triển ngành công nghiệp thức ăn chăn nuôi Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 |
Đồng tác giả | Hội thảo quốc gia: Nâng cao năng lực quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 |
2017 |
14 | Thực trạng chiến lược cạnh tranh của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm Việt Nam |
Tác giả chính | Hội thảo quốc tế: Cách mạng công nghiệp 4.0: Cơ hội và thách thức đối với phát triển kinh tế Việt Nam |
2018 |
15 | Study on the inpact of competitive strategy on business performance of Vietnam food processing enterpises |
Tác giả chính | Hội thảo quốc tế: Innovation and Social Value, Chungnam National University |
2018 |
16 | Nghiên cứu năng lực đổi mới sáng tạo của các doanh nghiệp Dược phẩm niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Tác giả chính | Hội thảo quốc gia: Khởi nghiệp và đổi mới trong kinh doanh |
2018 |
17 | Chiến lược đa dạng hóa và hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp Việt Nam | Tác giả chính | Hội thảo các nhà khoa học trẻ ICYREB 2019 |
2019 |
18 | Diversification trend of Vietnam food and beverage enterprises |
Tác giả chính | Crafting and harmonizing solutions to comtemporary challenges in IB and Trade/2019 |
2019 |
19 | Study on the impact of competitive intensity on relationship between low cost strategy and business performance of Vietnam food processing enterprises |
Tác giả chính |
New Northern and Southern Policy in Globalization 4.0 Era |
2019 |
20 | Đặc điểm hội đồng quản trị và hiệu quả tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam |
Tác giả chính |
Hội thảo ICYREB |
2020 |
21 | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng mobile banking: Mô hình UTAUT2 | Đồng tác giả |
HTQT: ICYREB 2020 |
2020 |
22 | Chính sách thu hút FDI vào lĩnh vực nông nghiệp tại Việt Nam | Tác giả chính | HTQG: Marketing và phát triển bền vững doanh nghiệp Việt Nam |
2020 |
23 | Nghiên cứu các yếu tố tác động tới sự hài lòng và dự định hành | Đồng tác giả | HTQG: Marketing và phát triển bền vững doanh nghiệp | 2020 |
| vi của du khách với sản phẩm du lịch sinh thái cộng đồng khu vực Tây Bắc |
| Việt Nam |
| |
24 | Ảnh hưởng của khủng hoảng dịch bệnh Covid-19 đến dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt Nam |
Tác giả chính | HTQT: FDI toàn cầu và ứng biến của doanh nghiệp Việt Nam |
2021 | |
25 | Các yếu tố tác động tới hành vi sử dụng mobile banking: Một nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam |
Đồng tác giả |
HTQT: ICYREB |
2021 | |
26 | Vấn đề đạo đức của các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam trong quá trình chuyển đổi số | Tác giả chính | HTQG: Quản trị kinh doanh trong nền kinh tế số |
2022 | |
27 | Green Growth Index of Vietnam Agriculture Industry | Tác giả chính | “Phát triển kinh tế xanh ở Việt Nam” | 2023 | |
28 | Green logistics: A case study of a logistics enterprise in Vietnam | Tác giả chính | HTQT: Thương mại và Phân phối lần thứ 5 | 2024 | |
29 | Understanding the effect of perceived value dimensions on customer loyalty toward energy- efficient appliances |
Đồng tác giả |
HTQT: Thương mại và Phân phối lần thứ 5 |
2024 | |
12. Giáo trình / sách tham khảo / chuyên khảo | |||||
TT | Tên sách | Chủ biên hoặc thành viên | Năm / nhà xuất bản | ||
1 | Giáo trình Quản trị chiến lược | Thành viên | 2015 | ||
2 | Sách chuyên khảo "Nghiên cứu chuỗi cung ứng nông sản xuất khẩu của các tỉnh khu vực Tây Bắc" | Thành viên | 2019 | ||
3 | Sách tham khảo: Hiệu quả dự án FDI theo định hướng phát triển bền vững | Đồng chủ biên | 2020 | ||
4 | Sách tham khảo: Nghiên cứu hành vi mua thực phẩm hữu cơ tại Việt Nam | Thành viên | 2020 | ||
5 | Sách tham khảo: Chiến lược cạnh tranh của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm Việt Nam trong bối cảnh cách mạnh công nghiệp 4.0 |
Đồng chủ biên |
2022 | ||
6 | Giáo trình Quản trị công ty | Thành viên | 2022 | ||
7 | Sách tham khảo: Phát triển dịch vụ logistics cho xuất khẩu hàng hoá qua các cửa khẩu biên giới Việt Nam – |
Thành viên |
2022 | ||
| Trung Quốc |
|
|
8 | Sách tham khảo: Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực nông nghiệp Việt Nam |
Đồng chủ biên |
2022 |
9 | Giáo trình Quản trị chiến lược dành cho chương trình đào tạo sau đại học | Thành viên | 2023 |
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN | |||
TT | Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN các cấp | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Chủ nhiệm /Thư ký /Thành viên |
1 | Nghiên cứu chiến lược xâm nhập thị trường Việt Nam của các Công ty đa quốc gia (MNEs) trong lĩnh vực Bia-Rượu-Nước giải khát – Đề tài cấp cơ sở |
2013 |
Thành viên |
2 | Vận dùng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi mua sản phẩm sữa bột tại thị trường Việt Nam – Đề tài cấp cơ sở |
2014 |
Chủ nhiệm đề tài |
3 | Marketing địa phương nhằm thu hút FDI vào các khu công nghiệp trên địa bàn các tỉnh, thành phố VN – Đề tài cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2015-2017 |
Thành viên |
4 | Nghiên cứu tác động của chiến lược cạnh tranh đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội – Đề tài cấp cơ sở |
2018-2019 |
Chủ nhiệm đề tài |
5 | Phân tích định lượng hiệu quả các dự án FDI theo định hướng phát triển bền vững nền kinh tế Việt Nam – Đề tài cấp Bộ Giáo dục – Đào tạo |
2019-2020 |
Thư ký |
6 | Nghiên cứu tác động của chất lượng dịch vụ tới năng lực cạnh tranh dịch vụ ngân hàng bán lẻ của các ngân hàng thương mại Việt Nam – Đề tài cấp cơ sở |
2019-2020 |
Thành viên |
7 | Giải pháp thu hút FDI vào | 2021-2022 | Chủ nhiệm đề tài |
| lĩnh vực nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh thực thi EVFTA và IPA – Đề tài cấp Bộ giáo dục – Đào tạo |
|
|
14. Kinh nghiệm về giảng dạy: Quản trị chiến lược; Chiến lược kinh doanh quốc tế; Marketing |
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
Xác nhận của Trường Đại học Thương Mại
Hà nội, ngày tháng. năm 2024
Người khai ký tên
Nguyễn Thị Mỹ Nguyệt