Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchTS Nguyễn Phương Linh
Chức vụ:
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên chính
Chức danh kiêm nhiệm: Chủ tịch công Đoàn Khoa Quản trị kinh doanh
Ngày sinh: 10/11/1984
Nơi sinh: Hà Nội
Địa chỉ email: linhnguyen@tmu.edu.vn
Trình độ chuyên môn: TS
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI |
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: NGUYỄN PHƯƠNG LINH | ||||||||||||
2. Năm sinh: 1984 3. Nam/Nữ: Nữ | ||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong: Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2022 | ||||||||||||
5. Chức vụ công tác: Giảng viên chính | ||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: 646 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội Điện thoại: 0985333984 E-mail: linhnguyen@tmu.edu.vn | ||||||||||||
7. Cơ quan công tác Tên cơ quan: Trường Đại học Thương mại Địa chỉ cơ quan: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: (024) 3764 3219 Website: tmu.edu.vn | ||||||||||||
8. Quá trình đào tạo | ||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||||
Đại học | Đại học Thương mại | Marketing thương mại | 2006 | |||||||||
Thạc sĩ | Đại học Thương mại | Thương mại | 2012 | |||||||||
Tiến sĩ | Đại học Thương mại | Quản trị kinh doanh | 2022 | |||||||||
9. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | ||||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | |||||||
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | |||||||
10. Quá trình công tác | ||||||||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | |||||||||
2006 - nay | Giảng viên | Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Thương mại | |||||||||
11. Các bài báo khoa học được công bố | ||||||||||||
TT | Tên bài báo
| Tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi công bố (tên tạp chí, kỷ yếu hội thảo khoa học đã đăng) | Năm công bố | ||||||||
1 | The Linkages Among Environmental Dynamism, Dynamic Capability and Competitive Advantage: Significant Implication for Retail Development | Tác giả | Journal of Infrastructure, Policy and Development 8(5), 6026 | 2024 | ||||||||
2 | The Perceived Value of Customers: Antecedents and Its Effect on Word-of-mouth | Tác giả | Global business finance review/ 29(1) | 2024 | ||||||||
3 | Lý luận và giả thuyết nghiên cứu về năng lực động xanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam | Tác giả | Tạp chí Kinh tế và Dự báo/ Số 4 | 2024 | ||||||||
4 | A study on green pratices of SMEs in Vietnam – A dynamic capability approach | Tác giả | Proceedings of The International Conference on Economics | 2024 | ||||||||
5 | Nghiên cứu thực nghiệm về niềm tin và ý định mua hàng trực tuyến của giới trẻ Hà Nội | Tác giả | Tạp chí khoa học Thương mại/ số 180 | 2023 | ||||||||
6 | Ý định mua hàng trực tuyến của giới trẻ - Nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam | Tác giả | Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng Châu Á/ số 207 | 2023 | ||||||||
7 | Post-Pandemic Tourist Behavior in the Context of the Industrial Revolution 4.0: An Empirical Study in Vietnam | Đồng tác giả | VNU Journal of Economics and Business/ 3(4) | 2023 | ||||||||
8 | The Linkages Among Cross-channel Integration Capability, Showrooming, Webrooming, And Customer Value: An Empirical Study | Tác giả | Journal of Distribution Science 21 | 2023 | ||||||||
9 | The effect of strategy innovation and functional level innovation on sustainable competitive advantage | Đồng tác giả | Universidad y Sociedad 15 (2), 228 - 235 | 2023 | ||||||||
10 | A study on showrooming and webrooming of retail enterprises in Vietnam | Tác giả | Chuyển đổi số trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 | 2022 | ||||||||
11 | The Impact of Multichannel Integration Capability on Customer Value and Satisfaction - An Empirical Study of Retail Enterprises in Hanoi | Đồng tác giả | Journal of Trade Science 10(3) | 2022 | ||||||||
12 | New Realities: a literature review and Reality of innovation practices and sustainable competitive advantage of young firms in Vietnam | Đồng tác giả | Universidad y Sociedad 14 | 2022 | ||||||||
13 | The impact of absorption capability, innovation capability, and branding capability on firm performance – An empirical study on Vietnamese retail firms | Đồng tác giả | Sustainability 14 (11) | 2022 | ||||||||
14 | Mối quan hệ giữa năng lực đổi mới sáng tạo, năng lực tích hợp và kết quả hoạt động kinh doanh – Nghiên cứu điển hình tại các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam | Đồng tác giả | Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á (JabesV) 33(1) | 2022 | ||||||||
15 | Các yếu tố cấu thành năng lực động của doanh nghiệp bán lẻ | Tác giả | Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương: Chuyên san Đổi mới & phát triển (9) | 2021 | ||||||||
16 | The Relationship of Absorption Capability, Cross-Channel Integration Capability, and Firm Performance of Retail Enterprises | Tác giả | Journal of Trade Sience 9(2) | 2021 | ||||||||
17 | Mối quan hệ của năng lực hấp thụ, tích hợp đa kênh và kết quả kỉnh doanh của doanh nghiệp bán lẻ | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Thương mại 153 (5) | 2021 | ||||||||
18 | The study of innovation capability, cross-channel capability, and firm performance of Vietnamese retail enterprises | Tác giả | International Journal of Advanced Research (IJAR) 9 (4) | 2021 | ||||||||
19 | The effect of absorption capability, innovation capability on firm performance – an empirical study of Vietnamese retail enterprises | Tác giả | Proceedings of the 3rd International Conference on Theoretical & Practical Implications in Social Sciences and Business Management (IPSBM), Thailand | 2021 | ||||||||
20 | The influence of resources and dynamic capabilities on manager’s attitude to innovation: empirical research of SMEs in Vietnam in response to Covid-10 | Đồng tác giả | Proceedings of The 7th Conference on International Economic Cooperation and Integration (CIECI): Trade and investment facilitation in the context of global upheaval, Vietnam National University, Hanoi | 2021 | ||||||||
21 | Nghiên cứu năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ tại Hà Nội | Tác giả | Tạp chí Kinh tế và Dự báo, 9 (03) | 2021 | ||||||||
22 | Nghiên cứu năng lực tích hợp đa kênh của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam trong bối cảnh giảm thiểu các bảo hộ thương mại với ngành bán lẻ nội địa | Tác giả | Kỷ yếu HTQT Phát triển kinh tế và thương mại Việt Nam trong bối cảnh bảo hộ thương mại, Đại học Thương mại | 2020 | ||||||||
23 | Năng lực xây dựng và phát triển thương hiệu – yếu tố quan trọng cấu thành năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam | Tác giả | Kỷ yếu HTQG Quản trị kinh doanh và marketing định hướng phát triển bền vững, Đại học Thương mại | 2020 | ||||||||
24 | Định hướng chiến lược xuất khẩu hướng tới phát triển bền vững cho các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam | Đồng tác giả | Hội thảo Quốc gia ĐHTM: “Tăng trưởng xanh: Quản trị và phát triển doanh nghiệp” | 2020 | ||||||||
25 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực đổi mới và sáng tạo của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam | Tác giả | Kỷ yếu HTQT Khởi nghiệp và sáng tạo – cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp Việt Nam | 2019 | ||||||||
26 | Năng lực đổi mới và sáng tạo – yếu tố quan trọng cấu thành năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam | Tác giả | Kỷ yếu HTQG Khởi nghiệp và đổi mới trong kinh doanh, Đại học Thương mại | 2018 | ||||||||
27 | Ảnh hưởng của Cách mạng công nghiệp 4.0 đến phát triển ngành bán lẻ Việt Nam | Tác giả | Hội thảo quốc gia ĐHTM: “Thương mại điện tử và giải pháp thông tin trong thời kỳ Cách mạng công nghiệp 4.0” | 2018 | ||||||||
28 | Tinh thần khởi nghiệp của sinh viên ngành quản trị kinh doanh: Sự ảnh hưởng của chương trình, nội dung đào tạo và sự hỗ trợ của trường đại học | Đồng tác giả | Hội thảo quốc gia ĐHTM: “Khởi nghiệp và đổi mới trong kinh doanh” | 2018 | ||||||||
29 | Ảnh hưởng của Cách mạng công nghiệp 4.0 đến tạo lập và nâng cao hiệu suất sản xuất của các doanh nghiệp Việt Nam | Tác giả | Ảnh hưởng của Cách mạng công nghiệp 4.0 đến tạo lập và nâng cao hiệu suất sản xuất của các doanh nghiệp Việt Nam | 2017 | ||||||||
30 | Solutions to develop sustainable tourism for rural areas in Vietnam: Case study for “Cái Răng” floating market, Vietnam | Đồng tác giả | Hội thảo quốc tế Đài Loan: “Quản trị sự thay đổi trong hoạt động kinh doanh và kinh tế của khu vực Châu Á” | 2016 | ||||||||
31 | Nghiên cứu chiến lược phát triển thị trường của Viettel và bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp Việt Nam trong điều kiện hội nhập AEC | Đồng tác giả | Hội thảo quốc tế Huế: “Kinh tế Việt Nam trong thời kỳ hội nhập cơ hội và thách thức” – Đại học Huế | 2016 | ||||||||
32 | Nghiên cứu chiến lược đa dạng hóa của Masan và bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp Việt Nam | Tác giả | Hội thảo quốc tế: “Những vấn đề quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh hiện đại” – ĐH Thương Mại | 2014 | ||||||||
33 | Nghiên cứu phương thức xâm nhập thị trường bán lẻ của các công ty đa quốc gia | Đồng tác giả | Hội thảo quốc tế: “Hội nhập quốc tế: Thành tựu và những vấn đề đặt ra” – ĐH Thương Mại | 2013 | ||||||||
34 | Vận dụng công cụ ma trận TOWS phân tích chiến lược của ngành bán lẻ tại Việt Nam – nghiên cứu điển hình tại hệ thống các doanh nghiệp thương mại tiến bộ | Tác giả | Hội thảo quốc tế: “Quản trị chiến lược trong nền kinh tế tri thức” – ĐH Thương Mại | 2011 | ||||||||
35 | Quảng cáo trực tuyến ở Việt Nam – những vấn đề và giải pháp | Tác giả | Hội thảo quốc tế: “Công nghệ thông tin và phát triển thương mại điện tử trong bối cảnh kinh tế mới” – ĐH Thương Mại | 2007 | ||||||||
12. Giáo trình/ sách tham khảo/ chuyên khảo | ||||||||||||
TT | Tên sách | Chủ biên hoặc thành viên | Năm/ Nhà xuất bản | |||||||||
1 | Sách tham khảo: “Lý luận và thực tiễn về ảnh hưởng của năng lực động đến kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam” | Chủ biển | 2024/ NXB Lao Động | |||||||||
2 | Giáo trình Quản trị chiến lược (Dành cho chương trình đào tạo sau Đại học) | Thành viên | 2023/ NXB Thống Kê | |||||||||
3 | Giáo trình Quản trị công ty | Thành viên | 2021/NXB Thống Kê | |||||||||
4 | Sách tham khảo: “Chiến lược kinh doanh xuất khẩu thân thiện với môi trường của các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam” | Thành viên | 2020/ NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội | |||||||||
5 | Giáo trình Quản trị chiến lược toàn cầu | Thành viên | 2017/NXB Hà Nội | |||||||||
6 | Giáo trình Marketing thương mại điện tử | Thành viên | 2010/NXB Thống Kê | |||||||||
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN các cấp | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Chủ nhiệm/ Thư ký/ Thành viên | Tình trạng
| |||||||||
Đề tài NCKH cấp Trường: Nghiên cứu sự tác động của năng lực động xanh tới lợi thế cạnh tranh bền vững của các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam (23-03) | 2023 - 2024 | Chủ nhiệm đề tài | Đã nghiệm thu | |||||||||
Đề tài NCKH cấp Bộ: Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến logistics xanh tại Việt Nam và hiệu ứng tác động ở cấp độ doanh nghiệp và xã hội (B2023-TMA-04) | 2023 - 2024 | Thư ký | Đang thực hiện | |||||||||
Đề tài NCKH cấp Bộ: Nghiên cứu mô hình kinh doanh tích hợp đa kênh của các DN du lịch Việt Nam (B2023-TMA-02) | 2023 – 2024 | Thành viên | Đang thực hiện | |||||||||
Đề tài NCKH cấp Trường: Các yếu tố tác động đến sự hài lòng và hành vi sử dụng mobile banking của khách hàng trẻ Việt Nam | 2021 -2022 | Thành viên | Đã nghiệm thu | |||||||||
Đề tài NCKH cấp Bộ: Ảnh hưởng của ứng dụng đổi mới sáng tạo đến lợi thế cạnh tranh của các doanh nghiệp trẻ Việt Nam trong bối cảnh Cách mạng công nghệ 4.0 | 2020 – 2021 | Thư ký và thành viên | Đã nghiệm thu | |||||||||
Đề tài NCKH cấp Trường: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành năng lực động của các siêu thị trên địa bàn thành phố Hà Nội | 2020 -2021 | Chủ nhiệm đề tài | Đã nghiệm thu | |||||||||
Đề tài NCKH cấp Bộ: Nghiên cứu chiến lược kinh doanh định hướng thân thiện môi trường tại các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam trên một số thị trường trọng điểm | 2019 – 2020 | Thành viên | Đã nghiệm thu | |||||||||
Đề tài NCKH cấp Trường: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến triển khai chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp công nghệ thông tin Việt Nam | 2019 – 2020 | Thành viên | Đã nghiệm thu | |||||||||
Đề tài NCKH cấp Trường: Nghiên cứu ảnh hưởng của Logistics tới hoạt động xuất khẩu của các doanh nghiệp qua cửa khẩu Cao Bằng | 2018 - 2019 | Thành viên | Đã nghiệm thu | |||||||||
Đề tài NCKH cấp Trường: Lý luận và thực tiễn triển khai chiến lược toàn cầu của các doanh nghiệp Việt Nam | 2015 – 2016 | Chủ nhiệm đề tài | Đã nghiệm thu | |||||||||
Đề tài NCKH cấp Trường: Hoàn thiện khung lý thuyết hoạch định chiến lược toàn cầu cho học phần Quản trị chiến lược toàn cầu | 2013 -2014 | Thành viên | Đã nghiệm thu | |||||||||
Đề tài NCKH cấp Trường: Giải pháp tăng cường hiệu lực xúc tiến thương mại điện tử các sản phẩm phần mềm diệt virus của công ty TNHH An Ninh Mạng BKAV | 2010 -2011 | Chủ nhiệm đề tài | Đã nghiệm thu | |||||||||
Đề tài NCKH cấp Bộ: Phát triển chiến lược marketing trực tuyến của các doanh nghiệp may mặc thuộc Vinatex trong hoạt động xuất khẩu | 2009 - 2010 | Thành viên | Đã nghiệm thu | |||||||||
Đề tài NCKH cấp Trường: Phát triển chương trình quảng cáo trực tuyến cho website www.megabuy.com.vn của công ty CP Thời Đại Mới | 2009-2010 | Chủ nhiệm đề tài | Đã nghiệm thu | |||||||||
14. Kinh nghiệm về giảng dạy: Quản trị chiến lược, Quản trị chiến lược (Tiếng Anh), Giám sát chiến lược và Kinh tế tri thức (tiếng Anh), Quản trị chiến lược toàn cầu, Quản trị công ty (đối tượng Đại học và Sau Đại học).
| ||||||||||||
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
Xác nhận của Trường Đại học Thương mại | Hà Nội, ngày 11 tháng 06 năm 2024 Người khai ký tên
Nguyễn Phương Linh
|