Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchGS. TS Nguyễn Hoàng Việt
Chức vụ: Phó Hiệu trưởng
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên cao cấp
Chức danh kiêm nhiệm: Giảng viên
Ngày sinh: 26/04/1980
Địa chỉ email: nhviet@tmu.edu.vn
Trình độ chuyên môn: GS. TS
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: Nguyễn Hoàng Việt | ||||
2. Năm sinh: 1980 | 3. Nam |
| ||
4. Học hàm: Giáo sư Học vị: Tiến sỹ | Năm được phong: 2023 Năm đạt học vị: 2010 |
| ||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: - Quản trị chiến lược và phát triển chiến lược kinh doanh; - Tiêu dùng bền vững và marketing xanh; Google Scholar: https://scholar.google.com.vn/citations?user=W5Nk8xIAAAAJ&hl=vi ResearchGate: https://www.researchgate.net/profile/Hoang_Viet_Nguyen Scopus Author ID: 57193392858 ORCID: 0000-0002-6491-013X H-index: 13 | ||||
6. Chức vụ hiện nay: Phó Hiệu trưởng | ||||
7. Cơ quan công tác: | ||||
Tên cơ quan: Trường Đại học Thương Mại (Thuongmai University) Địa chỉ cơ quan: 79 Hồ Tùng Mậu - Cầu Giấy - Hà Nội Điện thoại:(04) 3764 3219 Fax: (04) 37643228 Website: htttp://www.tmu.edu.vn E-mail: nhviet@tmu.edu.vn | ||||
8. Quá trình đào tạo | ||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |
Đại học | Đại học Paris 1: Pantheon - Sorbonne | Quản trị doanh nghiệp | 2004 | |
Thạc sỹ | Đại học Paris 1: Pantheon - Sorbonne | Kinh tế & Quản trị | 2005 | |
Tiến sỹ | Trường Đại học Thương Mại | Kinh doanh Thương mại | 2010 | |
9. Trình độ ngoại ngữ | |||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết |
1 | Pháp | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
2 | Anh | Khá | Khá | Tốt | Khá |
|
10. Quá trình công tác | ||||||
Thời gian | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | |||
2004-2005 | Chuyên viên | Phân tích rủi ro các quốc gia đang phát triển | Ngân hàng HSBC - Chi nhánh La Defense Paris | |||
2006 - 2007 |
Giảng viên | Quản trị chiến lược; Marketing; Chính sách thương mại. | Bộ môn Quản trị chiến lược - Trường ĐH Thương Mại | |||
2007-2009 |
Phó Trưởng bộ môn | Quản trị chiến lược; Marketing | Bộ môn Quản trị chiến lược - Trường ĐH Thương Mại | |||
2009-2016 |
Trưởng bộ môn | Quản trị chiến lược; Marketing | Bộ môn Quản trị chiến lược - Trường ĐH Thương Mại | |||
2016-2021 |
Trưởng phòng | Quản trị chiến lược; Marketing | Phòng Quản lý Khoa học- Trường ĐH Thương Mại | |||
2021 đến nay | Phó Hiệu trưởng | Quản trị chiến lược; Marketing | Ban Giám hiệu | |||
11. Bài báo khoa học 11.1. Tạp chí quốc tế | ||||||
TT |
Tên bài báo | TG chính / đồng TG |
Tên tạp chí đã công bố | Năm công bố | ||
1 | Succession decision in Vietnamese Family Companies | TGC | International Journal of Business and Management – Vol 10. | 2015 | ||
2 | Service Quality at the Seaport System of Saigon Newport Corporation | TGC | International Journal of Marketing Studies – Vol 7, No6 | 2015 | ||
3 | Factors affecting business strategy implementation of Vietnam garment companies | TGC | International Journal of Business and Management, vol 12 | 2017 | ||
4 | Encouraging Vietnamese Household Recycling Behavior: Insights and Implications | ĐTG | Sustainability, vol 9, SSCI (IF: 3.88) | 2017 | ||
5 | Green purchase behavior: mitigating barriers in developing countries | ĐTG | Strategic Decision, vol 33, SCOPUS (Q3) | 2017 | ||
6 | Marketing International Scholarly Journals to Vietnamese Researchers | ĐTG | Publishing Research Quarterly, vol 33, SCOPUS (Q2) | 2017 | ||
7 | Cash or cashless?: Promoting | ĐTG | Strategic Direction, vol. | 2018 | ||
| consumers’ adoption of mobile payments in an emerging economy |
| 34, SCOPUS (Q3) |
| ||
8 | Organic Food Purchases in an Emerging Market: The Influence of Consumers’ Personal Factors and Green Marketing Practices of Food Stores | TGC | International Journal of Environmental Research and Public Health - vol 16, SSCI (IF: 4.61) | 2019 | ||
9 | Evaluating the Attributes of Online Bookstores: Empirical Evidence from Young Consumers in Vietnam | TGC | Publishing Research Quarterly, SCOPUS (Q2) | 2019 | ||
10 | Debunking the Myth of Foreign Direct Investment Toward Long- Term Sustainability of a Developing Country: A Transaction Cost Analysis Approach | TGC | Sustainability, vol 11, SSCI (IF: 3.88) | 2019 | ||
11 | Demographics of sustainable technology consumption in an emerging market: the significance of education to energy efficient appliance adoption. | ĐTG | Social Responsibility Journal, SCOPUS (Q1) | 2019 | ||
12 | Some key factors affecting consumers’ intentions to purchase functional foods: A case study of functional yogurts in Vietnam | TGC | Foods, vol 9, SSCI (IF: 5.56) | 2020 | ||
13 | What is a Good Journal? Perceptions of Vietnamese Early‑Career and Mid‑Career Researchers | TGC | Publishing Quarterly, SCOPUS (Q2) | Research | 2020 | |
14 | Online Book Shopping Vietnam: The Impact of COVID‑19 Pandemic Situation | in the | TGC | Publishing Quarterly, SCOPUS (Q2) | Research | 2020 |
15 | A Comprehensive Model of Consumers’ Perceptions, Attitudes and Behavioral Intention toward Organic Tea: Evidence from an Emerging Economy | ĐTG | Sustainability, vol12 (16) SSCI (IF: 3.88) | 2020 | ||
16 | Traditional or Fast Foods, Which One Do You Choose? The Roles of Traditional Value, Modern Value, and Promotion Focus. | ĐTG | Sustainability, vol 12 (18) SSCI (IF: 3.88) | 2020 | ||
17 | Sustainable Food Consumption: Investigating Organic Meat Purchase Intention by Vietnamese Consumers | TGC | Sustainability, vol 13 (2) SSCI (IF: 3.88) | 2021 | ||
18 | Online Book Fairs during COVID-19 Pandemic: experience of Vietnam | the the | ĐTG | Logos, SCOPUS (Q2) | 2021 |
19 | How Does Environmental Interpretation Affect Psychological Well-Being? A Study Conducted in the Context of COVID-19 | TGC | Sustainability, vol 13 (15) SSCI (IF: 3.88) | 2021 |
20 | A moderated mediation study of consumer extrinsic motivation and CSR beliefs towards organic drinking products in an emerging economy | ĐTG | British Food Journal, vol 124 (4) SSCI (IF: 3.22) | 2021 |
21 | Gyms’ indoor environmental quality and customer emotion: the mediating roles of perceived service quality and perceived psychological safety | ĐTG | Leisure Studies, vol 41 (2) SSCI (IF: 2.54) | 2021 |
22 | Consumer attitudes toward facial recognition payment: an examination of antecedents and outcomes | ĐTG | International Journal of Bank Marketing, Vol. 40 No. 3. SSCI (IF: 5.08) | 2021 |
23 | Consumers’ perceived value and use intention of cashless payment in the physical distancing context: evidence from an Asian emerging market | ĐTG | Asia Pacific Journal of Marketing and Logistics, Vol. 35 No. 6. SSCI (IF: 4.64) | 2022 |
24 | Evaluating the impact of e-service quality on customer intention to use video teller machine services | TGC | Journal of Open Innovation: Technology, Market, and Complexity, Vol 8 (3). SCOPUS (Q1) | 2022 |
25 | Understanding audiobook apps’s consumption values and their implications for promoting audiobooks | TGC | Publishing Research Quarterly, Vol 39. SCOPUS (Q2) | 2023 |
26 | How financial and Non–financial rewards moderate the relationships between transformational leadership, job satisfaction, and job performance | ĐTG | Cogent Business & Management, Vol 10. SCOPUS (Q2) | 2023 |
27 | Green hotel practices and consumer revisit intention: a mediating model of consumer promotion focus, brand identification, and green consumption value | ĐTG | Journal of Vacation Marketing, SSCI (IF:3.82) | 2023 |
28 | Impact of economic growth, international trade, and FDI on sustainable development in developing countries. | TGC | Environment, development & sustainability. SSCI (IF: 4.9) | 2023 |
29 | Survey data of Gen Z customer | ĐTG | Data in Brief. | 2023 |
| behaviour using food delivery applications in Vietnam |
| SCOPUS |
|
30 | Extend theory of planned behaviour model to explain rooftop solar energy adoption in emerging market. Moderating mechanism of personal innovativeness | ĐTG | Journal of Open Innovation: Technology, Market, and Complexity, Vol 9 (2). SCOPUS (Q1) | 2023 |
31 | Gen Z customers’ continuance intention in using food delivery application in an emerging market: Empirical evidence from Vietnam | ĐTG | Sustainability, vol 15. SSCI (IF: 3.88) | 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2. Tạp chí trong nước | ||||
1 | Cấu trúc tổ chức thực thi chiến lược tại các doanh nghiệp VN | TGC | Tạp chí Khoa học Thương Mại - Số 14 | 2006 |
2 | Lãnh đạo chiến lược & nhà lãnh đạo chiến lược ở các doanh nghiệp VN giai đoạn sau gia nhập WTO | TGC | Tạp chí Khoa học Thương Mại - Số 17 | 2007 |
3 | Phân tích TOWS theo nguyên lý "động" trong phát triển chiến lược kinh doanh thương mại của các doanh nghiệp ngành may thuộc Vinatex trong giai đoạn hiện nay | TGC | Tạp chí Khoa học Thương mại - Số 33 | 2009 |
4 | Thực trạng và giải pháp phát triển chiến lược kinh doanh thương mại của các doanh nghiệp nhà nước cổ phần ngành may Việt Nam giai đoạn sau gia nhập WTO | TGC | Tạp chí Khoa học Thương mại - Số 35 | 2010 |
5 | Thực trạng và một số vấn đề đặt ra với phát triển chiến lược thương mại điện tử của các DN thuộc Hapro | TGC | Tạp chí Khoa học Thương mại - Số 40 | 2011 |
6 | Quan điểm và giải pháp tái cấu trúc chiến lược thương mại điện tử của các DN thuộc Hapro | TGC | Tạp chí Kinh tế & Phát triển - số 167 | 2011 |
7 | Phát triển chuỗi cung ứng giá trị của các DN ngành bia VN | ĐTG | Tạp chí Khoa học Thương Mại - Số 43 | 2011 |
8 | Impacts of Knowledge Creation Capabilities on Corporate Performance in Vietnam today | TGC | Economic Development Review - Vol 205 | 2011 |
9 | Nghiên cứu đối sánh ứng dụng các mô thức marketing-mix cho các sản phẩm số | TGC | Tạp chí Khoa học Thương mại - Số 45 | 2012 |
10 | Phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng thương mại trên thị trường trong nước trong bối cảnh hiện nay | TGC | Tạp chí Khoa học Thương Mại - Số 47 | 2012 |
11 | Phát triển chiến lược thương hiệu sản phẩm và doanh nghiệp ngành may Việt Nam | TCG | Tạp chí Khoa học Thương Mại - Số 44 | 2012 |
12 | Chiến lược chào hàng thị trường sản phẩm may Việt nam - Thực trạng và giải pháp phát triển | TGC | Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Số 180 | 2012 |
13 | Nghiên cứu tác động của giới tính người tiêu dùng VN đến hành vi mua hàng thời trang | TGC | Tạp chí Phát triển kinh tế - Số 262 | 2012 |
14 | Mối quan hệ giữa hiệu quả xuất khẩu và chiến lược marketing của các doanh nghiệp ngành may VN | TGC | Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Số 183 | 2012 |
15 | Chiến lược thương hiệu của các DN ngành may VN: Thực trạng và giải pháp phát triển | TGC | Tạp chí Nghiên cứu kinh tế - Số 3 (406) | 2012 |
16 | Nghiên cứu năng lực kinh doanh của các DNVN: Tiêu chí và phương pháp đánh giá | TGC | Tạp chí Khoa học Thương Mại - Số 49 tháng 9/2012 | 2012 |
17 | Ảnh hưởng của chiến lược marketing tới hiệu quả hoạt động của các DN vừa và nhỏ ngành xây dựng VN | TGC | Tạp chí Khoa học Thương Mại - Số 50 | 2012 |
18 | Lý thuyết mô hình tái cấu trúc chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp ngành may VN | TGC | Tạp chí Khoa học Thương Mại - Số 52 | 2012 |
19 | Chuỗi giá trị của DN và ngành kinh doanh VN - Mô hình và phương pháp nghiên cứu | TGC | Tạp chí Kinh tế và Phát triển - Số 192 | 2013 |
20 | Phát triển năng lực và phong cách lãnh đạo chiến lược của các nhà quản trị cấp cao ở các DNVN | TGC | TC Nghiên cứu kinh tế - Số 6 | 2013 |
21 | Phương thức thâm nhập thị trường thủy sản đông lạnh tỉnh Quảng Đông - Trung Quốc. Thực trạng và khuyến nghị | TGC | TC Những vấn đề kinh tế & Chính trị thế giới - số 4 | 2013 |
22 | Marketing địa phương nhằm thu hút đầu tư vào các khu, cụm công nghiệp ở các tỉnh, thành phố VN - Nghiên cứu điển hình tỉnh Hà Tĩnh | TGC | TC Kinh tế và Phát triển - Số 192 | 2013 |
23 | Study on the core competencies of VN companies in recent context | TGC | Journal of Trade Sciences, No 2 Vol 1 | 2013 |
24 | Research model of Vietnam’s supply chain of speciality agricultural exports in the current context. | TGC | Journal of Trade Sciences, No1 – Volume 3 | 2015 |
27 | Nghiên cứu sự chuyển hóa nông phẩm thành đặc sản nông nghiệp XK trong chuỗi cung ứng XK nông phẩm VN | ĐTG | Tạp chí Khoa học Thương Mại - Số 82-83 | 2015 |
28 | Nghiên cứu phát triển chiến lược marketing tại các chuỗi siêu thị bán lẻ ở các đô thị lớn VN | TGC | Tạp chí Khoa học Thương Mại - Số 89-90 | 2016 |
29 | Nghiên cứu chiến lược marketing địa phương nhằm thu hút đầu tư lấp đầy các KCN ở các địa phương VN - Trường hợp Hà Tĩnh | TGC | Tạp chí Khoa học Thương Mại - số 110 | 2017 |
30 | Logistics đáp ứng nhu cầu XNK qua các cửa khẩu tỉnh Cao Bằng | TGC | Tạp chí Khoa học Thương Mại - số 120 | 2018 |
31 | Mô hình nghiên cứu các yếu tố thúc đẩy và cản trở hành vi mua thực phẩm hữu cơ của người tiêu dùng Việt Nam | TGC | Tạp chí Khoa học Thương Mại - số 129 | 2019 |
32 | Thu hút và sử dụng đầu tư nước ngoài: Thực trạng và một số khuyến nghị. | TGC | Tạp chí Khoa học Thương Mại - số 132 | 2019 |
33 | Impact of competitive strategy on business performance of VN food enterprises | ĐTG | Journal of Trade Sciences, No 2, vol 7 | 2019 |
34 | Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài và phát triển bền vững của các địa phương ở Việt Nam | TGC | Tạp chí Khoa học Thương Mại - số 139 | 2020 |
35 | Nghiên cứu dịch vụ logistics tại Khu kinh tế của khẩu tỉnh Cao bằng: thực trạng và giải pháp | ĐTG | Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 571 | 2020 |
36 | Tiêu dùng thực phẩm hữu cơ: Nghiên cứu từ thái độ đến hành vi mua thịt hữu cơ của người tiêu dùng Việt Nam | TGC | Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 275, 2020. | 2020 |
37 | Đầu tư trực tiếp nước ngoài và tăng trưởng ngành nông nghiệp Việt Nam | ĐTG | Tạp chí Kinh tế & Phát triển số 287, 5/2021. | 2021 |
38 | Research on the impact of organizing strategic market implementation on business performance of Hapro. | TGC | Journal of Trade Sciences, N0 2, vol 9. | 2021 |
39 | Tác động của chất lượng dịch vụ giáo dục đến sự hài lòng của sinh viên các trường đại học công lập khối kinh tế và quản trị kinh doanh tại Việt Nam | TGC | Tạp chí Kinh tế & Phát triển số 285, 1/2022. | 2022 |
40 | Nghiên cứu phát triển năng lực cạnh tranh marketing của các chuỗi siêu thị bán lẻ trên địa bàn Hà Nội | TGC | Tạp chí Khoa học Thương Mại - số 166, 7/2022 | 2022 |
41 | Hành vi sử dụng dịch vụ giao đồ ăn trực tuyến của khách hàng Việt Nam trong thời kỳ dịch bệnh COVID-19 | ĐTG | Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á số 32(9), 9/2021. | 2021 |
42 | Giá trị cảm nhận, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ Mobile Banking tại Việt Nam: Vai trò của tinh thần đổi mới và chi phí chuyển đổi | TGC | Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á số 33(2), 2/2022. | 2022 |
43 | Phát triển hệ thống điện năng lượng mặt trời áp mái tại Việt Nam: Góc nhìn từ hành vi khách hàng | TGC | Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á số 33(9), 9/2022. | 2022 |
44 | Nghiên cứu năng lực cạnh tranh marketing động của các chuỗi siêu thị bán lẻ trên địa bàn Hà Nội | TGC | Tạp chí Khoa học Thương Mại - số 169, 9/2022 | 2022 |
45 | Nghiên cứu các nhân tố tác động đến mức độ chuyển đổi số của SMEs trên địa bàn thành phố Hà Nội | TGC | Tạp chí Khoa học Thương Mại - số 172, 12/2022 | 2022 |
46 | Chiến lược cạnh tranh của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm Việt Nam: Vai trò của đổi mới sang tạo | ĐTG | Tạp chí Kinh tế & Phát triển số 308. 2/2023 | 2023 |
47 | Tác động của giá trị cảm nhận đối với các thiết bị gia dụng tiết kiệm điện đến lòng trung thành của khách hàng trên địa bàn thành phố Hà Nội. | ĐTG | Tạp chí Khoa học Thương Mại - số 177 | 2023 |
48 | Tác động của thương mại quốc tế và vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đến thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp tại các địa phương Việt Nam. | TGC | Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Vol 314. | 2023 |
49 | The influence of service quality on student satisfaction and student loyalty in Vietnam: the moderating role of the university image | TGC | Journal of Trade Science Vol 12 (1) | 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3. Hội thảo quốc tế | ||||
1 | Restructuring the business strategies of Vietnam industry - trade sector's enterprises - the principes, actual situation and solutions (Research orientation for Vietnam garment enterprises) | TGC | Kỷ yếu HTQT lần thứ 6 "Business & Management in the 21st centry" - Trường ĐH Công nghệ Cao Hùng - Đài Loan | 2010 |
2 | Chuỗi cung ứng điện tử (E- Supply Chain): cơ hội và thách thức đối vói các doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn sau ra nhập WTO | TGC | Kỷ yếu HTQT “CNTT và TMĐT trong bối cảnh kinh tế mới” - ĐH Thương Mại | 2007 |
3 | Trách nhiệm xã hội của doanh | TGC | Kỷ yếu HTQT "Trách | 2008 |
| nghiệp theo góc độ tiếp cận phát triển chiến lược kinh doanh |
| nhiệm xã hội của DN: Các góc độ tiếp cận - Thực tiễn và giải pháp" - ĐH Thương Mại |
| |
4 | Tổ chức và thực thi phát triển chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp may VN sau khủng hoảng và suy thoái toàn cầu | TGC | Kỷ yếu HTQT "Tái cấu trúc ngành kinh tế và các doanh nghiệp ngành công thương" - ĐH Thương Mại | 2010 | |
5 | Nghiên cứu tác động của năng lực sáng tạo tri thức đối với hiệu quả hoạt động của các DN VN trong bối cảnh hiện nay. | TGC | Kỷ yếu HTQT "Quản trị chiến lược dựa trên tri thức" - ĐH Thương Mại | 2011 | |
6 | Các yếu tố tác động đến niềm tin của khách hàng đối với thương hiệu trực tuyến | TGC | Kỷ yếu HTQT "Hội nhập: Cơ hội & thách thức", ĐH Thương Mại - VN | 2011 | |
7 | Lựa chọn chuyển giao quyền lực trong các công ty gia đình VN | TGC | Kỷ yếu HTQT “Những vấn đề về quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh hiện đại” ĐH Thương Mại - VN | 2014 | |
8 | Khu kinh tế cửa khẩu Cao Bằng: một số hàm í chính sách phát triển | TGC | Kỷ yếu HTQT “Chính sách và giải pháp hỗ trợ XK hang nông sản sang Trung Quốc qua tỉnh Cao Bằng”, Cao Bằng 2015 | 2015 | |
9 | Vai trò của các nhóm dân cư địa phương và phát triển du lịch bền vững của tỉnh Quảng Ngãi | TGC | Kỷ yếu HTQT “Phát triển du lịch bền vững khu vực duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam”, Đà Nẵng 2016. | 2016 | |
10 | Marketing địa phương thu hút đầu tư FDI vào các khu công nghiệp của Hải Phòng | TGC | Kỷ yếu HTQT “Phát triển kinh tế Việt nam trong tiến trình hội nhập quốc tế”, Hải phòng 2017 | 2017 | |
11 | Chính sách thúc đẩy tiêu dùng các sản phẩm thân thiện môi trường | ĐTG | Kỷ yếu HTQT “Cách mạng công nghiệp 4.0: Cơ hội và thách thức đối với phát triển kinh tế Việt Nam”, Hà Nội | 2018 | |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
12. Giáo trình / sách tham khảo / chuyên khảo | |||||
TT | Tên và nội dung | Năm / nhà xuất bản | |||
1 | Chủ biên giáo trình "Marketing thương mại điện tử" | NXB Thống Kê (2011) | |||
2 | Chủ biên sách tham khảo "Phát triển chiến lược kinh doanh của các DN ngành may Việt Nam" | NXB Thống Kê (2012) | |||
3 | Chủ biên sách chuyên khảo "Phát triển chiến lược thương mại điện tử của các DNVN" | NXB Thông tin và truyền thông (2013) | |||
4 | Đồng chủ biên giáo trình “Quản trị chiến lược” | NXB Thống Kê (2015) |
| |||
5 | Đồng chủ biên giáo trình “Quản trị chiến lược toàn cầu” | NXB Hà Nội (2017) |
| |||
6 | Thành viên biên soạn sách tham khảo “Chiến lược doanh nghiệp” | NXB Thống kê (2015) |
| |||
7 | Thành viên biên soạn giáo trình “Phương pháp nghiên cứu khoa học”. | NXB Thống Kê (2015) |
| |||
8 | Thành viên biên soạn sách tham khảo “Nâng cao năng lực cạnh tranh của các DN Việt Nam đáp ứng điều kiện sản phẩm XK thân thiện với môi trường” | NXB Thống Kê (2019) |
| |||
9 | Thành viên biên soạn Báo cáo thường niên Kinh tế và Thương mại Việt Nam 2018, 2019 | NXB Thống Kê (2019) |
| |||
10 | Thành viên biên soạn sách chuyên khảo “Nghiên cứu chuỗi cung ứng nông sản xuất khẩu của các tỉnh khu vực Tây Bắc”. | NXB Thống Kê (2019) |
| |||
11 | Chủ biên sách tham khảo “Hiệu quả dự án FDI theo định hướng phát triển bền vững nền kinh tế Việt Nam” | NXB Hà Nội (2021) |
| |||
12 | Chủ biên sách tham khảo “Nghiên cứu hành vi mua thực phẩm hữu cơ ở Việt Nam” | NXB Thống kê (2021) |
| |||
13 | Chủ biên sách tham khảo “Phát triển dịch vụ logistics cho XK hàng hóa qua các cửa khẩu biên giới Việt Nam – Trung Quốc” | NXB Hà Nội (2021) |
| |||
14 | Chủ biên sách tham khảo “Tác động của năng lực cung ứng dịch vụ tới kết quả hoạt động của DN: Nghiên cứu trường hợp các DN logistics hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao bằng”. | NXB Hà Nội (2021) |
| |||
15 | Chủ biên sách tham khảo “Chiến lược cạnh tranh của các DN chế biến thực phẩm Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0” | NXB Hà Nội (2022) |
| |||
16 | Thành viên biên soạn sách chuyên khảo “Phát triển bền vững xuất khẩu hàng nông sản Việt Nam trong bối cảnh bảo hộ thương mại: Cơ sở lý luận và thực tiễn”. | NXB Hà Nội (2022) |
| |||
17 | Đồng chủ biên sách chuyên khảo “Environmental Sustainability in Emerging Markets - Approaches to Global Sustainability, Markets, and Governance” | Springer (2022) |
| |||
18 | Chủ biên sách chuyên khảo “Phát triển chiến lược và năng lực cạnh tranh marketing của các doanh nghiệp bán lẻ hiện đại Việt nam” | NXB Thông tin & Truyền thông (2022) |
| |||
19 | Chủ biên giáo trình “Quản trị chiến lược (Dùng cho CTĐT cao học QTKD)” | NXB Thống kê (2023) |
| |||
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia | ||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian | Chủ nhiệm/Thư ký/Thành viên | Tình trạng | |||
Đề tài cấp Bộ GD&ĐT "Phát triển chiến lược kinh doanh của các DN ngành may Việt Nam" | 2009-2010 | Thư ký | Đã nghiệm thu | |||
Đề tài cấp Bộ GD&ĐT "Phát triển chiến lược thương mại điện tử của | 2009-2010 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | |||
các DN thuộc Tổng công ty thương mại Hà Nội Hapro |
|
|
|
Đề tài cấp Bộ Công Thương "Nghiên cứu tái cấu trúc chiến lược kinh doanh của các DN ngành may VN". | 2012 | Thư ký | Đã nghiệm thu |
Đề tài nhánh “Khung phân tích chuỗi cung ứng sản phẩm nông lâm đặc sản XK vùng Tây bắc” thuộc đề tài cấp Nhà nước KHCN- TB.06X/13-18 | 2015-2016 | Thư ký | Đã nghiệm thu |
Đề tài cấp Bộ GD&ĐT “Marketing địa phương nhằm thu hút FDI vào các khu công nghiệp trên địa bàn các tỉnh, thành phố Việt Nam”. |
2016-2017 |
Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu |
Đề tài NCKH cấp tỉnh Cao Bằng “Phát triển dịch vụ logistics đáp ứng nhu cầu xuất nhập khẩu qua các cửa khẩu của tỉnh Cao Bằng”. |
2017-2018 |
Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu |
Nhiệm vụ KH&CN Bộ Công Thương “Đánh giá thực trạng và đề xuất chương trình, các hoạt động ưu tiên nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp Việt Nam nhằm đáp ứng các điều kiện về sản phẩm xuất khẩu theo hướng thân thiện với môi trường” | 2017-2018 | Thư ký | Đã nghiệm thu |
Đề tài thuộc Quỹ Nafosted “Nghiên cứu các nhân tố thúc đẩy và kìm hãm hành vi mua thịt hữu cơ của người tiêu dùng Việt Nam” | 2019-2020 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu |
Đề tài cấp Bộ Công Thương “Đề xuất giải pháp phát triển dịch vụ logistics nhằm đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa qua các cửa khẩu biên giới đất liền Việt Nam - Trung Quốc” | 2020 | Thư ký | Đã nghiệm thu |
Đề tài cấp Bộ GD&ĐT “Phân tích định lượng hiệu quả các dự án FDI theo định hướng phát triển bền vững nền kinh tế Việt Nam”. | 2019-2020 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu |
Đề tài cấp Bộ GD&ĐT “Tiêu dùng bền vững: nghiên cứu từ góc độ hành vi mua của người tiêu dùng đối với thực phẩm hữu cơ ở Việt Nam. | 2019-2020 | Thư ký | Đã nghiệm thu |
Dự án “Countering tobacco | 2022 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm |
industry in novel product advocacy and communication” của The International Union Against Tuberculosis and Lung Disease, Inc., (The Union) |
|
| thu |
Đề tài thuộc Quỹ Nafosted “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiết kiệm điện của các hộ gia đình ở Việt Nam”. | 2023-2025 | Chủ nhiệm | Đang thực hiện |
14. Kinh nghiệm giảng dạy Đã tham gia giảng dạy các lớp cao học, MBA, EMBA tại trường Đại học Thương Mại, Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia, HSB, Đại học FPT, ... Đã tham gia giảng dạy các chương trình bồi dưỡng cho PVN, PVX, COMA, CIENCO, Tcy Trường Sơn, Viettel, ... |
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
Xác nhận của Trường ĐH Thương mại
Hà nội, ngày tháng … năm 2024
Người khai ký tên
Nguyễn Hoàng Việt