Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchPGS.TS Nguyễn Đức Nhuận
Chức vụ: Phó Hiệu trưởng
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên cao cấp
Chức danh kiêm nhiệm: Giảng viên cao cấp
Ngày sinh: 15/03/1967
Địa chỉ email: nhuan.nd@tmu.edu.vn
Trình độ chuyên môn: PGS.TS
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI |
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: NGUYỄN ĐỨC NHUẬN | |||||||||||||||
2. Năm sinh: 1967 3. Nam/Nữ: Nam | |||||||||||||||
4. Học hàm: Phó Giáo sư Năm được phong: 2018 Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2011 | |||||||||||||||
5. Chức vụ công tác: Giảng viên cao cấp – Phó Hiệu trưởng | |||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: Tập thể Trường Đại học Thương mại, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 0918.762.588 E-mail: nhuan.nd@tmu.edu.vn | |||||||||||||||
7. Cơ quan công tác Tên cơ quan: Trường Đại học Thương mại Địa chỉ cơ quan: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: (024) 3764 3219 Website: tmu.edu.vn | |||||||||||||||
8. Quá trình đào tạo | |||||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||
Đại học | Đại học Thương nghiệp | Nghiệp vụ kinh doanh hàng thực phẩm | 1992 | ||||||||||||
Đại học | Đại học Bách Khoa Hà Nội | Công nghệ Thông tin | 1999 | ||||||||||||
Thạc sĩ | Đại học Thương mại | Kinh tế | 2005 | ||||||||||||
Tiến sĩ | Đại học Thương mại | Kinh tế | 2011 | ||||||||||||
9. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | |||||||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||||||
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | ||||||||||
10. Quá trình công tác | |||||||||||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||||||
2000 - nay | Chuyên viên, Giảng viên | Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Thương mại | ||||||||||||
11. Các bài báo khoa học được công bố | |||||||||||||||
TT | Tên bài báo
| Tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi công bố (tên tạp chí, kỷ yếu hội thảo khoa học đã đăng) | Năm công bố | |||||||||||
1 | Tăng cường quản lý Nhà nước đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn các tỉnh miên núi phía Bắc | Tác giả | Tạp chí Quản lý Nhà nước/ Tháng 3/2024 | 2024 | |||||||||||
2 | Đảm bảo chất lượng giáo dục tại Trường Đại học Thương mại | Tác giả | Tạp chí Khoa học giáo dục Việt Nam | 2023 | |||||||||||
3 | Nghiên cứu thực nghiệm về niềm tin và ý định mua hàng trực tuyến của giới trẻ Hà Nội | Đồng tác giả | Tạp chí khoa học Thương mại/ số 180 | 2023 | |||||||||||
4 | Ý định mua hàng trực tuyến của giới trẻ - Nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam | Đồng tác giả | Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng Châu Á/ số 207 | 2023 | |||||||||||
5 | The Impact of Multichannel Integration Capability on Customer Value and Satisfaction - An Empirical Study of Retail Enterprises in Hanoi | Tác giả | Journal of Trade Science 10(3) | 2022 | |||||||||||
6 | The impact of absorption capability, innovation capability, and branding capability on firm performance – An empirical study on Vietnamese retail firms | Đồng tác giả | Sustainability 14 (11) | 2022 | |||||||||||
7 | Mối quan hệ giữa năng lực đổi mới sáng tạo, năng lực tích hợp và kết quả hoạt động kinh doanh – Nghiên cứu điển hình tại các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam | Đồng tác giả | Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á (JabesV) 33(1) | 2022 | |||||||||||
8 | Những vấn đề đặt ra cho phát triển kinh tế đường sông ở đồng bằng sông Cửu Long hiện nay | Đồng tác giả | Tạp chí Công Thương 11 | 2022 | |||||||||||
9 | Quản lý quy hoạch đất đai trên địa bàn quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Đồng tác giả | Tạp chí Công thương; Số 1/2021 ISSN: 0866-7756 | 2021 | |||||||||||
10 | The Impacts of Selecting Various Industrial Competitors on the Risk Level of Viet Nam Hardware Industry during and After the Global Crisis | Đồng tác giả | International Journal of Psychosocial Rehabilitation, Volume 24 - Issue 5 | 2020 | |||||||||||
11 | Năng lực cạnh tranh marketing của công ty TNHH MTV In Tạp chí Cộng sản: thực trạng và giải pháp | Đồng tác giả | Tạp chí Công thương; Số 17/ 2019. ISSN: 0866-7756. | 2019 | |||||||||||
12 | Đầu tư và phát triển thương mại kết nối vùng Tây Nguyên với hành lang kinh tế Đông Tây và tam giác phát triển CLV trong Hội nhập quốc tế | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế " Thương mại và phân phối" Lần 1, năm 2018, ISSBN: 978-604-60-2872-7 | 2018 | |||||||||||
13 | Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động marketing của các cơ sở sản xuất đồ gỗ nội thất thuộc làng nghề Hữu Bằng, Hà Nội | Tác giả | Tạp chí Công Thương. ISSN: 0866-7756. Số 11 tháng 8/2018 | 2018 | |||||||||||
14 | Factors Affecting Business Strategy Implementation of Vietnam Garment Companies | Đồng tác giả | International Journal of Business and Management; Vol 12, No.1; Page 133- 140 ISSN: 1833-3850 (Print) 1833-8119 (Online); | 2017 | |||||||||||
15 | Factors Affecting Business Strategy Implementation of Vietnam Garment Companies | Đồng tác giả | International Journal of Business and Management; Vol 12, No.1; Page 133- 140 ISSN: 1833-3850 (Print),1833-8119 (Online) | 2017 | |||||||||||
16 | Chiến lược phát triển thị trường nội địa nhóm sản phẩm gạch ốp lát của công ty cổ phần CMC. | Tác giả | Tạp chí Khoa học Thương Mại; Số 107, tháng /2017 ISSN:1859-3666, | 2017 | |||||||||||
17 | Phát triển kinh tế biển đảo Việt Nam chiến lược kinh tế giai đoạn mới
| Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế: Quản lý nhà nước về biển và hải đảo và cách tiếp cận. ISBN: 978-604-83-1641-9, 2017, Hà Nội, Việt Nam | 2017 | |||||||||||
18 | Marketing mục tiêu của truyền hình cab Việt Nam tại thị trường Hà Nội | Tác giả | Tạp chí Công Thương – Số 9-2017. ISSN: 0866-7756 | 2017 | |||||||||||
19 | Nghiên cứu sự hài lòng với chất lượng dịch vụ hành chính công – trường hợp với chất lượng dịch vụ hành chính thuế tại cục thuế Hà Nội. | Tác giả | Tạp chí Khoa học Thương mại số 108. | 2017 | |||||||||||
20 | Nghiên cứu chuỗi giá trị ngành hàng gà tại huyện Sơn Tây, Tỉnh Quảng Ngãi | Đồng Tác giả | Tạp chí Công Thương. ISSN: 0866-7756. Số 6/2017 | 2017 | |||||||||||
21 | Tái định vị thương hiệu của một số thương hiệu trên thế giới và bài học cho Việt Nam | Tác giả | Tạp chí Kinh tế đối ngoại, ISSN: 0866-7969. Số 98/2017 | 2017 | |||||||||||
22 | Các yếu tố tác động đến hiệu quả dự án BOT giao thông Việt Nam | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Thương mại. ISSN: 1859-3666. Số 109/2017 | 2017 | |||||||||||
23 | Lợi thế so sánh của tứ giác phát triển ảnh hưởng đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành | Tác giả | Tạp chí khoa học chính trị; Số 6; Trang 52-57; ISSN: 1859-0187 | 2017 | |||||||||||
24 | Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng lợn sinh sản ở huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Tác giả | Tạp chí Phát triển và Hội nhập; Số 35-36; Trang 144-151; ISN: 1859-428X | 2017 | |||||||||||
25 | Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng bò ở huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi | Tác giả | Tạp chí khoa học kinh tế; Số 5; Trang 92-101; ISSN: 0866-7969 | 2017 | |||||||||||
26 | Chuỗi giá trị sản phẩm heo đen ở huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận | Đồng tác giả | Tạp chí Kinh tế và quản lý; Số 23; Trang 33-38; ISSN: 1859 -0187 | 2017 | |||||||||||
27 | Chiến lược phát triển thị trường thép xây dựng của các công ty thuộc khu công nghiệp Mả ông-Từ sơn, Bắc Ninh | Tác giả | Tạp chí Khoa học Thương Mại; số 99; Trang 38 – 47; ISSN: 1859-3666; | 2016 | |||||||||||
28 | Những vấn đề đăt ra đối với quá trình Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt nam | Tác giả | TC Nghiên cứu Ấn Độ và châu Á; Số 47; Trang 59-68; ISSN: 0866 - 7314 | 2016 | |||||||||||
29 | Phát triển bền vững du lịch tây nguyên trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế | Tác giả | TC Nghiên cứu Ấn Độ và châu Á, Số 50; Trang 69-78; ISSN: 0866 - 7314 | 2016 | |||||||||||
30 | Các yếu tố tác động đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại vùng kinh tế đồng bằng Sông Hồng | Tác giả | Tạp chí Công Thương; Số 8; Trang 173 – 183; ISSN: 0866-7756 | 2016 | |||||||||||
31 | Nghiên cứu năng lực cạnh tranh sản phẩm đồ gỗ nội thất của các cơ sở sản xuất thuộc làng nghề Hữu Bằng, Hà Nội. | Tác giả | Tạp chí Khoa học thương mại số 95/2016 | 2016 | |||||||||||
32 | Researching the competitiveness of Wooden furniture Products of Production Units in Huu Bang Craft village, Hanoi | Tác giả | TC Khoa học Thương Mại (Tiếng Anh); Vol, 4, No.2; Page: 21- 29; ISSN: 1859-3666; | 2016 | |||||||||||
33 | Improving value added for Vietnam rice value chain through multi-sector linkage | Đồng tác giả | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế (Tổ chức tại Đài Loan) | 2016 | |||||||||||
34 | Examining Corporate Social Responsibility Implementation in Vietnam Electricity Generation Companies | Đồng tác giả | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế (Tổ chức tại Hàn quốc) | 2016 | |||||||||||
35 | Quản trị PR của các cơ sở sản xuất đồ gỗ nội thất thuộc làng nghề xã Hữu Bằng, Hà Nội | Tác giả | Tạp chí Khoa học thương mại số 81/2015, trang 60 | 2015 | |||||||||||
36 | Thực trạng và một số giải pháp thúc đẩy xuất khẩu mặt hàng rau quả Việt Nam sang thị trường Trung Quốc qua các cửa khẩu thuộc tỉnh Lạng Sơn | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo: Chính sách và giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng nông sản việt nam sang thị trường Trung quốc qua tỉnh Cao Bằng) | 2015 | |||||||||||
37 | Định hướng và giải pháp tận dụng ưu đãi thuế quan trong khu vực thương mại tự do nhằm đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam | Tác giả | Tạp chí Khoa học thương mại số 53-54/2013, trang 17-21
| 2013 | |||||||||||
38 | Nghiên cứu năng lực cạnh tranh sản phẩm và vận dụng nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm cửa lưới chống muỗi của các doanh nghiệp Việt Nam. | Tác giả | Kỷ yếu: Hội thảo khoa học quốc tế: Hội Nhập quốc tế, thành tựu và những vấn đề đặt ra, 2013. Trang: 316 – 327 | 2013 | |||||||||||
39 | Nâng cao năng lực cạnh tranh marketing của nhóm sản phẩm tivi LCD sản xuất trong nước. | Tác giả | Kỷ yếu: Hội thảo khoa học quốc tế: Hội Nhập: Cơ hội và thách thức, 2012. Trang: 499 - 508 | 2012 | |||||||||||
40 | Phát triển chiến lược marketing xuất khẩu hàng may vào thị trường Mỹ của các doanh nghiệp thuộc Vinatex. | Tác giả | Kỷ yếu: Hội thảo khoa học quốc tế: Hội nhập, hợp tác và cạnh tranh, 2011. Trang: 326 - 335. | 2011 | |||||||||||
41 | Tái cấu trúc chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp ngành công thương Việt Nam - Nguyên lý, thực trạng và giải pháp (Định hướng nghiên cứu cho các doanh nghiệp ngành may Việt Nam) | Đồng tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Tái cấu trúc ngành và các doanh nghiệp công thương trong giai đoạn hậu khủng hoảng tài chính toàn cầu”. NXB Thống kê, 2010, trang 12-24 | 2010 | |||||||||||
42 | Tái cấu trúc chiến lược marketing xuất khẩu trực tiếp hàng may mặc sang thị trường Hoa Kỳ của Vinatex | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Tái cấu trúc ngành và các doanh nghiệp công thương trong giai đoạn hậu khủng hoảng tài chính toàn cầu”. NXB thống kê, 2010, trang 354-361 | 2010 | |||||||||||
43 | Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp dệt may Việt Nam và yêu cầu đẩy mạnh liên kết doanh nghiệp – trường đại học | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Tương tác Trường đại học – Doanh nghiệp” theo mục tiêu nâng cao chất lượng đáp ứng nhu cầu xã hội và năng lực cạnh tranh cốt lõi của doanh nghiệp”. Nhà xuất bản Thống kê, 2009, trang 438-443 | 2009 | |||||||||||
44 | Phát triển các công cụ chiến lược marketing xuất khẩu nhằm đẩy mạnh xuất khẩu hàng may sang thị trường Mỹ của Tập đoàn dệt may Việt nam | Tác giả | Tạp chí Khoa học thương mại số 32/2009, trang 40-46 | 2009 | |||||||||||
45 | Một số giải pháp hoạch định chiến lược marketing để thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp xuất khẩu hàng may Việt Nam | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp các góc độ tiếp cận - thực tiễn và giải pháp” Trường Đại học Thương mại, 2008, trang 166-172 | 2008 | |||||||||||
46 | Chính sách marketing sản phẩm xuất khẩu của Vinatex vào thị trường Mỹ - Thực trạng và giải pháp | Tác giả | Tạp chí Khoa học thương mại số 13/2006, trang 38-42 | 2006 | |||||||||||
12. Giáo trình/ sách tham khảo/ chuyên khảo | |||||||||||||||
TT | Tên sách | Chủ biên hoặc thành viên | Năm/ Nhà xuất bản | ||||||||||||
1 | Sách tham khảo: “Lý luận và thực tiễn về ảnh hưởng của năng lực động đến kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam” | Đồng chủ biên | 2024/ NXB Lao Động | ||||||||||||
2 | Phát triển chiến lược marketing xuất khẩu vào thị trường Mỹ của các doanh nghiệp ngành may Việt Nam. | Đồng chủ biên | 2012/ NXB Thống Kê | ||||||||||||
3 | Giáo trình Quản trị chiến lược toàn cầu | Thành viên | 2017/ NXB Hà Nội | ||||||||||||
4 | Các nguyên lý kinh tế | Thành viên | 2017/ NXB Chính trị quốc gia Sự thật | ||||||||||||
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN | |||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN các cấp | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Chủ nhiệm/ Thư ký/ Thành viên | Tình trạng
| ||||||||||||
Đề tài cấp Bộ: Hoàn thiện chiến lược thương hiệu hàng may mặc Việt Nam theo tiếp cận cạnh tranh với các thương hiệu nước ngoài | 2009 | Thành viên | Đã nghiệm thu | ||||||||||||
Đề tài cấp Trường: Nghiên cứu năng lực cạnh tranh marketing của siêu thị Co.opmart trên địa bàn các tỉnh miền Bắc | 2015-2016 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | ||||||||||||
Đề tài cấp Trường: Nghiên cứu lý thuyết lựa chọn và ra quyết định chiến lược của doanh nghiệp | 2016 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | ||||||||||||
14. Kinh nghiệm về giảng dạy: Quản trị chiến lược (chương trình Đại học và Sau Đại học) | |||||||||||||||
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
Xác nhận của Trường Đại học Thương mại | Hà Nội, ngày 11 tháng 06 năm 2024 Người khai ký tên
Nguyễn Đức Nhuận
|