Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchTS Lưu Thị Thùy Dương
Chức vụ: Phó Trưởng Bộ môn
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên chính
Ngày sinh: 30/12/1984
Nơi sinh: Phú Thọ
Địa chỉ email: duongqtcl@tmu.edu.vn
Trình độ chuyên môn: TS
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: LƯU THỊ THÙY DƯƠNG | |||
2. Năm sinh: 1984 | 3. Nam/Nữ: Nữ |
| |
4. Học hàm: Học vị: Tiến sĩ | Năm được phong: Năm đạt học vị: 2021 |
| |
5. Chức vụ công tác: Giảng viên chính | |||
6. Địa chỉ nhà riêng: Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội | |||
Điện thoại NR: 0987662667 E-mail: duongqtcl@tmu.edu.vn | |||
7. Cơ quan công tác: Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa Quản trị kinh doanh | |||
Tên cơ quan: Trường Đại học Thương Mại Địa chỉ cơ quan: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: (024) 3764 3219 Website: www.tmu.edu.vn | |||
8. Quá trình đào tạo | |||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Đại học Thương Mại | Kinh doanh thương mại | 2007 |
Thạc sỹ | Đại học Thương Mại | Kinh doanh thương mại | 2011 |
Tiến sỹ | Đại học Thương Mại | Kinh doanh thương mại | 2021 |
9. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | |||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||
1 | Anh | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||
2 |
|
|
|
|
| ||||
10. Quá trình công tác | |||||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||
11/2007 – 02/2022 | Giảng viên, bộ môn Quản trị chiến lược | Giảng dạy và nghiên cứu khoa học | Đại học Thương Mại | ||||||
03/2022 – nay | Giảng viên chính, Phó trưởng bộ môn Quản trị chiến lược | Giảng dạy, NCKH và hỗ trợ quản lý bộ môn | Đại học Thương Mại | ||||||
11. Các bài báo khoa học được công bố | |||||||||
TT | Tên bài báo | Tác giả/ đồng tác giả | Nơi công bố (tên tạp chí, kỷ yếu hội thảo khoa học đã đăng ) | Năm công bố | |||||
Tạp chí quốc tế: | |||||||||
1 | Understanding e-book continuance intention among students in a developing country: the role of relative advantage, satisfaction and e-reading habits | Tác giả 1 | Int. J. of Education Economics and Development, Vol 16 No 1 2025 (Scopus, Q4). | 2024 | |||||
2 | Crowdshippers’ intentions to continue participating in last-mile delivery: A study in Vietnam | Đồng tác giả | Asian Journal of Shipping and Logistics, 39(3), 48–56 (Scopus, Q2). | 2023 |
3 | The Effects of Middle Managers’ Leadership Practices on Strategy Implementation: Evidence from Vietnamese Information Technology Enterprises | Đồng tác giả | A. T. Nguyen et al. (2023), Contemporary Economic Issues in Asian Countries: Proceeding of CEIAC 2022, Volume 1, Springer Nature Singapore Pte Ltd. 2023 (Scopus) | 2023 |
4 | The Drivers of Trust and Individual Performance: Evidence from Young Vietnamese Mobile Banking Users | Tác giả 1 | Journal of Educational and Social Research, Vol 12 (2) 237-250 (Scopus, Q3) | 2023 |
5 | Enhancing satisfaction and word of mouth of young mobile banking users through system quality and individual performance | Tác giả 1 | Cogent Business & Management, Vol. 11, No. 1, 2338925 250 (Scopus, Q2) |
|
Tạp chí trong nước: | ||||
42 | Mô hình tích hợp đa kênh của các doanh nghiệp du lịch Việt Nam: Lý luận và giả thuyết nghiên cứu | Tác giả 1 | Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số tháng 5/2024 | 2024 |
41 | Nỗ lực và kết quả công việc của lao động giao hàng công nghệ ở Việt Nam: vai trò của đặc điểm nhiệm vụ và động lực | Đổng tác giả | Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 1(548), tháng 1/2024 | 2024 |
40 | Cơ chế tác động tới ý định tiếp tục sử dụng sách điện tử: Vai trò trung gian của sự hài lòng | Tác giả 1 | Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 317, tháng 11/2023 | 2023 |
39 | Các yếu tố tác động tới kỳ vọng về hiệu quả và sự hài lòng của người dùng sách điện tử: Nghiên cứu điển hình tại Hà Nội | Tác giả 1 | Tạp chí khoa học Thương mại, Số 181/2023, 83-96 | 2023 |
38 | Post-Pandemic Tourist Behavior in the Context of the Industrial Revolution 4.0: An Empirical Study in Vietnam | Tác giả 1 | VNU Journal of Economics and Business, Vol. 3, No. 4 (2023) 66-76 | 2023 |
37 | The factors affect on the satisfaction of customers using mobile banking: an empirical study in Vietnam | Tác giả 1 | Journal of Trade Science, Vol 10 (2), 2022 | 2022 |
36 | Mối liên hệ giữa quản trị nhân lực xanh, thái độ và hành vi thân thiện với môi trường của nhân viên khách sạn sau dịch bệnh Covid-19 | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Thương mại, Số 172, tháng 12/2022 | 2022 |
35 | Hành vi truyền miệng về ứng dụng ngân hàng trên điện thoại: Một nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam | Tác giả 1 | Tạp chí Khoa học Thương mại, Số 171, tháng 11/2022 | 2022 |
34 | Cơ chế tác động tới lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ mobile banking tại Việt Nam | Tác giả 1 | Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 10 (533), tháng 10/2022 | 2022 |
33 | Mối quan hệ giữa tố chất, năng lực chiến lược của nhà quản trị cấp trung | Đồng tác giả | Tạp chí Quản lý và kinh tế quốc tế/ Số 145 (4/2022) | 2022 |
| và kết quả triển khai chiến lược: nghiên cứu thực nghiệm tại các doanh nghiệp công nghệ thông tin tại Việt Nam. |
|
|
|
32 | Các yếu tố tác động đến hành vi sử dụng mobile banking tại Việt Nam | Tác giả 1 | Kỷ yếu HTKHQG “Quản trị kinh doanh trong nền kinh tế số” | 2021 |
31 | Ảnh hưởng của khủng hoảng dịch bênh Covid-19 đên dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt Nam | Đồng tác giả | Kỷ yếu HTKH quốc tế “FDI toàn cầu và ứng biến của doanh nghiệp FDI tại Việt Nam trong bối cảnh mới” | 2021 |
30 | The Impact of Service Quality on the Competitiveness of Retail Banking Service in Vietnam | Tác giả 1 | Journal of Trade Science, Vol 9(3), 102-116 | 2021 |
29 | Các yếu tố tác động tới hành vi sử dụng mobile banking: một nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam | Tác giả 1 | Hội thảo quốc tế các nhà khoa học trẻ khối kinh tế và kinh doanh 2020 (ICYREB 2021) | 2021 |
28 | Các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng sử dụng mobile banking: một nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam | Tác giả 1 | Tạp chí Khoa học Thương mại, số số 156/2021 | 2021 |
27 | Các nhân tố ảnh hưởng tới ý định sử dụng mobile banking: mô hình UTAUT2 mở rộng | Tác giả 1 | Hội thảo quốc tế các nhà khoa học trẻ khối kinh tế và kinh doanh 2020 (ICYREB 2020) | 2021 |
26 | Năng lực cạnh tranh của dịch vụ ngân hàng bán lẻ: góc nhìn từ chất lượng dịch vụ | Tác giả 1 | Hội thảo quốc gia “Quản trị kinh doanh và marketing định hướng phát triển bền vững”, Đại học Thương mại, 12/2020 | 2020 |
25 | Tác động của chất lượng dịch vụ tới năng lực cạnh tranh của dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Việt Nam | Tác giả 1 | Tạp chí Khoa học Thương mại số 148, 2020, 2-12 | 2020 |
24 | Investigating determinants of competitiveness of the retail banking service in Vietnam: a customer approach | Đồng tác giả | Journal of International Economics and Management Vol. 20 No. 1, 80-100 | 2020 |
23 | The Impact of Factors Constituting Retail Banking Service Competitiveness in Vietnam | Tác giả 1 | Journal of Trade Science, Vol 7. No 4, December 2019 | 2019 |
22 | Tác động của giá và chất lượng dịch vụ tới sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ ngân hàng bán lẻ: Trường hợp Thành phố Hà Nội | Tác giả 1 | Hội thảo quốc tế về Ngân hàng và Tài chính (ICBF), 12/2019 | 2019 |
21 | Tác động của các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Việt Nam | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Thương mại, số 131, 7/2019 | 2019 |
20 | Đổi mới và lợi thế cạnh tranh của startup: nghiên cứu điển hình tại Grab | Tác giả | Hội thảo quốc gia “Đổi mới và khởi sự doanh nghiệp” – ĐH Thương mại | 2018 |
19 | Improving value added for Vietnam rice value chain through multi-sector linkage | Đồng tác giả | “Managing dynamic changes on Asian Business and | 2017 |
|
|
| Economics” – Nanhua University, Taiwan |
|
18 | Thực trạng và định hướng phát triển khâu chế biến và xuất khẩu trong chuỗi cung ứng hoa quả đặc sản khu vực Tây Bắc | Tác giả 1 | “Phát triển chuỗi cung ứng hoa quả đặc sản xuất khẩu khu vực Tây Bắc”/2016 | 2017 |
17 | Du lịch homestay - cơ hội cho người nghèo vùng Tây Bắc tham gia chuỗi cung ứng dịch vụ du lịch | Đồng tác giả | Mô hình và giải pháp phát triển thị trường cho người nghèo vùng Tây Bắc/2017 | 2017 |
16 | Vận dụng quan điểm siêu cạnh tranh vào quản trị chiến lược các DN Việt Nam trong bối cảnh hội nhập | Đồng tác giả | Hội thảo quốc gia về Quản trị và kinh doanh lần thứ VI (COMB 2017), tháng 11/2017 | 2017 |
15 | Research on factors affecting competitiveness of small and medium food enterprise in Hanoi | Đồng tác giả | Hội thảo quốc tế Đại học Chungnam – Hàn Quốc | 2017 |
14 | Thực trạng chuỗi cung ứng hoa quả đặc sản của tỉnh Phú Thọ | Đồng tác giả | Hội thảo cấp quốc gia “Phát triển thị trường vùng Tây Bắc” | 2016 |
13 | Phát triển chuỗi giá trị mở rộng ngành lúa gạo Việt Nam trong bối cảnh hội nhập | Tác giả 1 | Hội thảo quốc tế “Kinh tế Việt Nam trong thời kỳ hội nhập: Cơ hội và thách thức” | 2016 |
12 | Thực trạng và định hướng phát triển khâu chế biến và xuất khẩu trong chuỗi cung ứng hoa quả đặc sản khu vực Tây Bắc | Tác giả 1 | Hội thảo quốc gia “Phát triển chuỗi cung ứng hoa quả đặc sản xuất khẩu khu vực Tây Bắc” | 2016 |
11 | Mối quan hệ giữa chiến lược và hiệu suất kinh doanh của các DN vừa và nhỏ-nghiên cứu điển hình trong ngành thực phẩm Việt Nam | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội thảo quốc tế: “Những vấn đề về quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh hiện đại” | 2014 |
10 | Đổi mới phương pháp giảng dạy đối với các học phần chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp tại Trường Đại học Thương mại | Tác giả | Hội thảo cấp trường “Đổi mới phương pháp giảng dạy đáp ứng chuẩn đầu ra của Trường Đại học Thương mại” | 2015 |
9 | Mô hình 3F trong lĩnh vực chế biến nông sản: xu hướng và giải pháp phát triển tại Việt Nam | Tác giả 1 | Kỷ yếu hội thảo quốc tế: “Những vấn đề về quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh hiện đại” | 2014 |
8 | Chiến lược đa dạng hóa của Vinamilk trong quá trình hội nhập – thực trạng và bài học kinh nghiệm | Tác giả | Kỷ yếu hội thảo quốc tế: “Hội nhập: cơ hội và thách thức” | 2013 |
7 | Đánh giá tình thế phát triển chiến lược marketing trực tuyến của Tập đoàn công nghệ CMC | Tác giả | Kỷ yếu hội thảo Khoa học quốc tế Đà Nẵng | 2012 |
6 | Phát triển chuỗi cung ứng dịch vụ đào tạo nguồn nhân lực tại chỗ đáp ứng nhu cầu kinh tế - xã hội vùng Tây Bắc | Tác giả 1 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Sơn La | 2012 |
5 | Phát triển chiến lược marketing trực tuyến cho các doanh nghiệp dệt may thuộc Vinatex trong hoạt động xuất khẩu | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Thương mại | 2011 |
4 | Sáng tạo tri thức trong doanh nghiệp: | Tác giả 1 | Kỷ yếu hội thảo quốc tế: “Quản | 2011 |
| lý luận và các vấn đề đặt ra cho các doanh nghiệp Việt Nam |
| trị chiến lược dựa trên tri thức trong khu vực Đông Nam Á: Thách thức, nhân tố và triển vọng” |
| ||||
3 | Tái cấu trúc doanh nghiệp ngành sữa Việt Nam sau khủng hoảng - cách nhìn từ chuỗi giá trị của ngành | Tác giả | Kỷ yếu hội thảo Khoa học quốc tế “Tái cấu trúc ngành và doanh nghiệp thời kỳ hậu khủng hoảng tài chính toàn cầu” | 2010 | ||||
2 | Đào tạo nguồn nhân lực ngành quản trị đáp ứng yêu cầu xã hội: cần sự liên kết giữa nhà trường và DN | Tác giả | Hội thảo quốc gia “Đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xã hội: Tương tác giữa nhà trường và doanh nghiệp” | 2009 | ||||
1 | Xây dựng văn hóa doanh nghiệp thông qua thực hiện trách nhiệm xã hội và hoạt động từ thiện | Tác giả | Kỷ yếu hội thảo Khoa học quốc tế “Xây dựng văn hóa doanh nghiệp và thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp Việt Nam” | 2008 | ||||
12. Giáo trình / sách tham khảo / chuyên khảo | ||||||||
TT | Tên sách | Chủ biên hoặc thành viên | Năm / nhà xuất bản | |||||
1 | Giáo trình Quản trị chiến lược | Thành viên | 2015 | |||||
2 | Giáo trình Quản trị chiến lược toàn cầu | Thành viên | 2017 | |||||
3 | Giáo trình Quản trị công ty | Thành viên | 2021 | |||||
4 | Chiến lược cạnh tranh của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm Việt Nam | Thành viên | 2022 | |||||
5 | Giáo trình Quản trị chiến lược dành cho CTĐT sau đai học | Thành viên | 2023 | |||||
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN | ||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN các cấp | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Chủ nhiệm /Thư ký /Thành viên | Tình trạng | |||||
1. Phát triển chuỗi cung ứng giá trị tại các doanh nghiệp may xuất khẩu Việt Nam. | 2008-2009 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | |||||
2. Phát triển chiến lược kinh doanh cho các doanh nghiệp cổ phần nhà nước thuộc ngành may mặc giai đoạn đến năm 2020. | 2009-2011 | Thành viên | Đã nghiệm thu | |||||
3. Hoạch định chiến lược marketing thương mại điện tử tại website: | 2009-2010 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | |||||
4. Hoàn thiện chiến lược truyền thông marketing điện tử tích hợp cho dịch vụ thành viên vàng trên website: |
2010-2011 |
Thành viên |
Đã nghiệm thu | |||||
www.alibaba.com của công ty cổ phần đầu tư và công nghệ OSB. |
|
|
|
5. Phát triển chiến lược marketing trực tuyến của các doanh nghiệp may mặc thuộc Vinatex trong hoạt động xuất khẩu. |
2010-2011 |
Thành viên |
Đã nghiệm thu |
6. Nghiên cứu outsourcing trong kinh doanh quốc tế và bài học rút ra với các doanh nghiệp Việt Nam – nghiên cứu điển hình trong lĩnh vực CNTT. |
2012-2013 |
Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu |
7. Nghiên cứu mô hình AAA Triangle trong hoạch định chiến lược kinh doanh quốc tế - Phân tích chiến lược của các MNEs điển hình tại Việt Nam. |
2013-2014 |
Thành viên |
Đã nghiệm thu |
8. Nghiên cứu xây dựng chuỗi cung ứng sản phẩm nông, lâm nghiệp đặc sản xuất khẩu của các tỉnh khu vực Tây Bắc. |
2014-2016 |
Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu |
9. Nghiên cứu tác động của chiến l ược cạnh tranh đến hiệu quả kin h doanh của các DN chế biến thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
2018-2019 |
Thành viên |
Đã nghiệm thu |
10. Nghiên cứu tác động của chất lượng dịch vụ tới năng lực cạnh tranh dịch vụ ngân hàng bán lẻ của các NHTM Việt Nam. | 2019-2020 |
Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu |
11. Nghiên cứu chiến lược kinh doanh định hướng thân thiện môi trường tại các DN thủy sản Việt Nam trên một số thị trường trọng điểm. | 2019-2020 |
Thành viên |
Đã nghiệm thu |
12. Ảnh hưởng của ứng dụng đổi mới sáng tạo đến lợi thế cạnh tranh của các DN trẻ Việt Nam trong bối cảnh Cách mạng công nghệ 4.0. | 2020-2021 |
Thành viên |
Đã nghiệm thu |
13. Giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực nông nghiệp tại Việt Nam trong bối cảnh thực thi EVFTA và EVIPA. |
2021-2022 |
Thư ký |
Đang thực hiện |
14. Nghiên cứu các yếu tố cấu thành năng lực động của các | 2020-2021 | Thành viên | Đã nghiệm thu |
siêu thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|
|
|
15. Các yếu tố tác động tới sự hài lòng và hành vi sử dụng mobile banking của khách hàng trẻ tại Việt Nam. | 2021-2022 |
Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu |
16. Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị nhân lực xanh đến hiệu quả môi trường tại các khách sạn trên địa bàn Hà Nội. | 2022-2023 |
Thành viên |
Đã nghiệm thu |
17. Nghiên cứu mô hình kinh doanh tích hợp đa kênh của các doanh nghiệp du lịch Việt Nam. | 2023-2024 |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
14. Kinh nghiệm về giảng dạy: Quản trị chiến lược (hệ đào tạo đại học và sau đại học), Chiến lược kinh doanh quốc tế, Quản trị công ty. |
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
Xác nhận của Trường Đại học Thương Mại
Hà Nội, ngày tháng năm 2024
Người khai ký tên
Lưu Thị Thùy Dương