Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchPGS.TS Đỗ Thị Bình
Chức vụ: Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển KHCN
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên cao cấp
Chức danh kiêm nhiệm: Giảng viên cao cấp
Ngày sinh: 19/07/1980
Nơi sinh: Hải Phòng
Địa chỉ email: binhdt@tmu.edu.vn
Trình độ chuyên môn: PGS.TS
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: ĐỖ THỊ BÌNH | |||
2. Năm sinh: 1980 3. Nam/Nữ: Nữ | |||
4. Học hàm: Phó giáo sư Năm được phong: 2021 Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2016 | |||
5. Chức vụ công tác: Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và phát triển Khoa học công nghệ | |||
6. Địa chỉ nhà riêng: số 11 Lương Ngọc Quyến, Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội | |||
Điện thoại NR: E-mail: binhdt@tmu.edu.vn | |||
7. Cơ quan công tác: Trường Đại học Thương mại | |||
Tên cơ quan: Trường Đại học Thương Mại Địa chỉ cơ quan: Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Điện thoại: 0989 956 957 Website: tmu.edu.vn | |||
8. Quá trình đào tạo | |||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Trường ĐH Thương Mại | Thương mại quốc tế | 2003 |
Thạc sỹ | Trường KHCN Đệ nhất quốc gia Cao Hùng, Đài Loan | Quản trị kinh doanh quốc tế | 2010 |
Tiến sỹ | Trường ĐH Thương Mại | Quản trị kinh doanh | 2016 |
9. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | |||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | ||
10. Quá trình công tác | |||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||
2004-2006 | Giảng viên | Marketing | Khoa Kinh doanh thương mại, ĐH Thương mại | ||||
2006-2009 |
Giảng viên | Quản trị chiến lược; Marketing TMĐT | Khoa Thương mại điện tử, ĐH Thương mại | ||||
2010 – 02/2022 | Phó trưởng BM, Trưởng BM | Quản trị chiến lược | Khoa Quản trị kinh doanh, ĐH Thương mại | ||||
03/2022 - nay | Giám đốc | Quản trị kinh doanh | TT Nghiên cứu & Phát triển KHCN, ĐH Thương mại | ||||
11. Các bài báo khoa học đã công bố
TT |
Tên bài báo/báo cáo KH | Số tác giả | Là tác giả chính | Tên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học/ISSN hoặc ISBN | Loại Tạp chí quốc tế uy tín: ISI, Scopus (IF, Qi) | Số lần tríc h dẫn |
Tập, số, trang |
Năm công bố |
A. Bài báo khoa học công bố trước khi được cấp bằng tiến sĩ | ||||||||
1 | Bán lẻ trực tuyến và những quy tắc dẫn tới thành công |
1 |
X | Tạp chí Khoa học thương mại, ISSN: 1859-3666 |
|
| Số 7, 40-43 |
2004 |
2 | Triển vọng của marketing tương hỗ ở Việt Nam |
1 |
X | Tạp chí Khoa học thương mại, ISSN: 1859-3666 |
|
| Số 9, 36-40 |
2005 |
3 | Quản trị quan hệ khách hàng tại các website B2C Việt Nam: thực trạng và giải pháp |
1 |
X | Tạp chí Khoa học thương mại, ISSN: 1859-3666 |
|
| Số 14, 41-44 + 65 |
2006 |
4 |
Đề xuất ứng dụng Quản trị chiến lược thương mại điện tử tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam |
1 |
X | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Những vấn đề cơ bản về Quản trị kinh doanh và thương mại trong bối cảnh Công nghệ thông tin và kinh tế tri thức” NXB Thống kê, Giấy phép XB số 18-2006/CXB/493- 59/TK; |
|
|
304-311 |
2006 |
5 | Đánh giá hoạt động truyền thông marketing điện tử cho một bộ sách tại các công ty xuất bản sách Việt Nam, nghiên cứu điển hình tại công ty Cổ phần xuất bản và truyền thông IPM và một số đề xuất |
1 |
X | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Công nghệ thông tin và phát triển thương mại điện tử trong bối cảnh kinh tế mới”, NXB Thống kê, Giấy phép XB số 07- 2007/CXB/341-75-TK, cấp ngày 05/11/2007 |
|
|
324-330 |
2007 |
6 |
Chính phủ điện tử - Kỳ vọng về cải cách hành chính ở Việt Nam |
1 |
X | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Công nghệ thông tin và phát triển thương mại điện tử trong bối cảnh kinh tế mới”, NXB Thống kê, Giấy phép XB số 07- 2007/CXB/341-75-TK, cấp ngày 05/11/2007 |
|
|
210-216 |
2007 |
7 | Sử dụng phương pháp TOPSIS trong đánh giá xếp loại hoạt động kinh doanh. Nghiên cứu điển hình trong đánh giá, xếp loại năng lực cạnh tranh hiển thị một số chuỗi siêu thị ở Việt Nam |
1 |
X |
Tạp chí Khoa học thương mại, ISSN: 1859-3666 |
|
|
Số 38, 43-49 |
2010 |
8 |
Phát triển lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp qua quản trị chiến lược dựa trên tri thức |
1 |
X | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Quản trị chiến lược dựa trên tri thức trong khu vực Đông Nam Á: Thách thức, nhân tố và triển vọng” NXB Thống kê, Giấy phép XB số 34-2011/CXB/178- 152/TK |
|
|
37-44 |
2011 |
9 | Nguyên lý mô hình tái cấu trúc chiến lược kinh doanh của các doanh |
1 |
X |
Tạp chí Khoa học thương mại, |
|
| Số 50, 43-48 |
2012 |
| nghiệp phát điện thuộc tập đoàn điện lực Việt Nam |
|
| ISSN: 1859-3666 |
|
|
|
|
10 |
Preference of Vietnamese Consumers Towards Brands of Children’s Powdered Milk |
2 |
X | Proceedings of The Asian Retailing and Distribution Workshop 2012 “New Opportunity and Challenge for Asian Retail Development in the Next Decade”, The International Academic Forum (iafor), Japan. ISSN: 2186-4691 |
|
|
160-173 |
2012 |
11 | Cơ hội từ hội nhập: Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế trong tái cấu trúc các doanh nghiệp phát điện của EVN |
1 |
X | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế lần thứ 2 “Hội nhập: Cơ hội và thách thức”, NXB Thống kế, Số đăng ký kế hoạch xuất bản 114- 2012/CXB/171.1-01/TK, tháng 12/2012 |
|
|
667-675 |
2012 |
12 | Assessing revealed competitiveness of some fast food chains in Hanoi market by using fuzzy TOPSIS method |
1 |
X |
Trade Science Review ISSN: 1859-3666 |
|
|
Vol 2, No 1, 65-72 |
2014 |
13 | Restructuring financial and investment capability of EVN’s generation companies |
1 |
X |
Trade Science Review ISSN: 1859-3666 |
|
| Vol 2, No 2, 66-72 |
2014 |
14 | Strategic Performance Benchmarking Analysis of Vietnam Electricity’s Generation Companies |
1 |
X | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Những vấn đề về Quản lý Kinh tế và Quản trị kinh doanh hiện đại”, NXB Thống Kê. ISBN-13: 978-604-75-0131- 1 |
|
|
713-726 |
2014 |
15 | Quản trị rủi ro trong triển khai chiến lược kinh doanh tại các doanh nghiệp phát điện thuộc EVN: thực trạng và giải pháp |
1 |
X |
Tạp chí Khoa học thương mại, ISSN: 1859-3666 |
|
|
Số 80, 28-34 |
2015 |
16 | Study on implementation of competitive market oriented business strategies of EVN’s power generation companies |
2 |
X |
Trade Science Review ISSN: 1859-3666 |
|
|
Vol 3, No1, 65-72 |
2015 |
17 | Corporate governance benchmarking analysis of Vietnam Electricity group in the integration period |
1 |
X | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Kinh tế Việt Nam trong thời kỳ hội nhập: Cơ hội và Thách thức”, Tập 1, NXB Hồng Đức; |
|
|
519-532 |
2016 |
|
|
|
| ISBN: 978-604-86-9872-0 |
|
|
|
|
B. Bài báo khoa học công bố sau khi được cấp bằng tiến sĩ | ||||||||
B1. Bài báo trong danh mục tạp chí quốc tế | ||||||||
18 | Impact of International Experience and Innovation Capacity on the Export Performance of Vietnamese Agricultural SMEs |
3 |
X | Journal of Global Business and Trade, US, ISSN: 1946-5130 (Print) ISSN: 2470-4733 (Online) https://www.pfw.edu/publi cations/jgbt/current- previous-issues/2017-13- 2_Final_R.pdf | Indexed in EBSCO, ProQuest, Ex Libris, and Google Scholar. |
|
Vol 13 No 2, 1-10 |
2017 |
19 |
Exploring the Proactivity Levels and Drivers of Environmental Strategies Adopted by Vietnamese Seafood Export Processing Firms: A Qualitative Approach |
4 |
X |
Sustainability ISSN: 2071-1050 | SSCI, 2020: H index = 68, IF = 2.576, 2021: H index = 85, IF = 3.251, Citescore = 3.9, SJR 2020 = 0.61 |
9 |
11(14), 3964 |
2019 |
20 | Global Value Chain Analysis towards Environmentally Friendly Export Strategy of Vietnam Seafood Exporters |
2 |
X | Journal of Management and Economics, Korea, ISSN: 1598-3129, DOI: 10.22828/meri.2019. |
Korea Science Index |
1 |
Vol 41, No 4, 125-144 |
2019 |
21 |
The Links between Proactive Environmental Strategy, Competitive Advantages and Firm Performance: An Empirical Study in Vietnam |
2 |
X |
Sustainability ISSN 2071-1050, | SSCI, 2020: H index = 68, IF = 2.576, 2021: H index = 85, IF = 3.251, Citescore = 3.9, SJR 2020 = 0.61 |
9 |
12 (12), 4962 |
2020 |
22 | Renewable Energy Integration in Vietnam’s Power System: Generation Adequacy Assessment and Strategic Implications. |
3 |
X | Energies ISSN: 1996-1073, | SCIE, H index = 93, IF = 3.004, CiteScore =4.7, SJR 2020 = 0.6 |
|
14 (12), 3541 |
2021 |
23 | Strategic Responses to Covid – 19: The case of tour operators in Vietnam |
5 |
X | Tourism and Hospitality Research, ISSN: 1467-3584 | Scopus, Q1, H index = 39, CiteScore =3.3, SJR 2020 = 0.85 |
4 | Vol. 22(1) 5– 17 |
2022 |
24 | Institutional Pressures and The Mediating Role | 1 | X | International Journal of Business Environment | Scopus, Q3, CiteScore = |
| Vol. 13, No. | 2022 |
| of Supply Chain Coordination in Green Export Strategy: Empirical Research in Vietnam Footwear Industry |
|
| ISSN: 1740-0589, https://www.inderscience.c om/info/ingeneral/forthco ming.php?jcode=IJBE DOI: 10.1504/IJBE.2022.1 0045382 | 1.9, SJR 2020 = 0.271 |
| 3, 326- 344 |
|
25 |
Implementing Eco- Friendly Export Business Strategy Towards Sustaining Supply Chain Coordination and Competitive Advantage: Evidence from Vietnam’s Seafood Processing Firms |
6 |
x | Book chapter in Edited book entitled “Environmental Sustainability in Emerging Markets” Part of the Approaches to Global Sustainability, Markets, and Governance book series (AGSMG) 2022 | Book chapter DOI: 10.1007/978-981-19- CONTRIBUTORS: Binh Do; Uyen Nguyen; Clare D’Souza; Thu Hang Hoang; Quynh Hoa Le; Ninh Nguyen |
Scopus |
|
|
5/2022 |
26 | Examining ecological strategies adopted by agricultural exporting firms in an emerging |
4 |
x |
British Food Journal, 2023 https://doi.org/10.1108/BF J-11-2021-1205 |
SSCI, IF = 3,3 |
| Vol. 125 No. 3, pp. 1008- 1025. |
2023 |
27 | New realities: a literature review and reality of innovation practices and sustainable competitive advantage of young firms in Vietnam |
5 |
|
Magazine University and Society, 14(4), 413-420. |
Scopus, Q4 |
|
|
2022 |
28 | Evaluating the Impact of E-Service Quality on Customer Intention to Use Video Teller Machine Services |
4 |
| Journal of Open Innovation: Technology, Market, and Complexity , 2022, 8, 167. |
Scopus, Q2 |
|
|
2022 |
29 | Supply chain coordination in sustainable agribusiness development: an investigation from coffee |
4 |
x |
Journal of Agribusiness in Developing and Emerging Economies |
Scopus, Q2 |
|
|
2023 |
30 | The Driver of Trust and Individual Performance: Evidence from Young Vietnamese Mobile Banking Users |
3 |
|
Journal of Educational and Social Research |
Scopus, Q3 |
|
|
2023 |
31 | New Trade Protectionism Response to COVID-19: An Investigation on Firm Export Performance in an Emerging Country |
4 |
x |
Journal of Global Business and Trade/ Vol. 19, No. 3,pp. 91 – 109. |
Scopus , Q4 |
|
|
6/2023 |
32 | Understanding e-book continuance intention among students in a developing country: the role of relative advantage, satisfaction and e-reading habits |
3 |
x |
International Journal of Education Economics and Development |
Scopus , Q4 |
|
|
2024 |
33 | The mediating role of competitive advantage: Exploring the nexus of managerial competencies and employee engagement on SME financial performance in emerging markets |
4 |
x |
Journal of Global Business and Trade |
Scopus , Q4 |
|
|
2024 |
34 | Transforming the Remittance Industry: Harnessing the Power of Blockchain Technology |
5 |
| Journal of Enterprise Information Management |
SSCI |
|
|
2024 |
B2. Các bài báo khác | ||||||||
35 | Đề xuất mô hình chuỗi cung ứng sản phẩm hoa, quả đặc sản xuất khẩu và các giải pháp triển khai mô hình phù hợp cho khu vực Tây Bắc |
2 |
|
Tạp chí Khoa học thương mại, ISSN: 1859-3666 |
|
|
Số 96, 47-55 |
2016 |
36 |
Strategy of Upgrading Retail System from Consumers’ Shopping Behavior: An Investigation in Vietnam |
1 |
X | Proceedings of International Conference “Asia Retailing and Services: Opportunities of Franchising”, NKFUST Publishing House, Kaohsiung, Taiwan ISBN: 978-604-75-0286-8 |
|
|
131-147 |
2016 |
37 |
Strategic Performance Measurement in EVN’s Power Companies: Benchmarking Approach |
2 |
X | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Phát triển kinh tế Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế”, Tập 2, NXB Hà Nội, ISBN: 978-604-55-2338-4. |
|
|
48-56 |
2017 |
38 |
Nghiên cứu các yếu tố thúc đẩy chiến lược xuất khẩu xanh tại các doanh nghiệp xuất khẩu tôm Việt Nam |
1 |
X | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Cách mạng công nghiệp 4.0: Cơ hội và Thách thức đối với phát triển kinh tế Việt Nam”, Tập 2, NXB Hà Nội, ISBN: 978-604-55-3231-7 |
|
|
522-535 |
T8/ 2018 |
39 | Rào cản đổi mới mô hình kinh doanh theo hướng thân thiện với môi trường: Nghiên cứu tại các doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản Việt Nam |
1 |
X | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Khởi nghiệp và đổi mới trong kinh doanh”, NXB Hà Nội, ISBN:978-604-55-3377-2 |
|
|
676-690 |
T11/ 2018 |
40 |
Research on competitive advantage and performance of green export business strategy in Vietnamese seafood exporters |
1 |
X | Proceedings of The 2nd Asia Pacific Management Research Conference - “Innovation and Strategic Alliance for Sustainable Development” APMRC 2018, Bach Khoa Publishing House, Hanoi. ISBN: 978-604-95-0644-4 |
|
|
32-41 |
T11/ 2018 |
41 | Đánh giá năng lực cạnh tranh marketing của một số Trung tâm thương mại tại thành phố Đà Nẵng |
1 |
X | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Thương Mại và phân phối” Lần 1 năm 2018, NXB Nông Nghiệp; ISBN: 978-604-60-2860-4 |
|
|
705-718 |
T12/ 2018 |
42 | Thúc đẩy xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang EU dưới tác động của EVFTA |
2 |
X | Tạp chí Kinh tế và Dự báo, ISSN: 0866-7120 |
|
|
Số 22, 20-23 |
2019 |
43 |
Từ lợi thế cạnh tranh đến chiến lược cạnh tranh của các doanh nghiệp khởi nghiệp xanh Việt Nam |
1 |
X | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế “Khởi nghiệp và sáng tạo – Cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp Việt Nam” Tập 2; NXB Hà Nội; ISBN:978-604- 55-4621-5 |
|
|
33-45 |
2019 |
44 |
Using Fuzzy TOPSIS to Rank the Barriers of Environmental Strategy Adaptation of Vietnam Seafood Export Processing Firms |
1 |
X | Proceedings of The 17th Northeast Asia Management and Economics Joint Conference &The 4th CNU International Conference on Management and Economics (NAMEJC 2019), Daejeon, Korea. |
|
|
215-230 |
2019 |
45 | Nghiên cứu mức độ chủ động trong chiến lược kinh doanh thân thiện với môi trường của các doanh nghiệp chế biến xuất khẩu thủy sản Việt Nam |
1 |
X |
Tạp chí Khoa học Thương Mại ISSN: 1859-3666 |
|
|
Số 137+138 , 61-74 |
2020 |
46 | Định hướng chiến lược xuất khẩu hướng tới phát triển bền vững cho các |
3 |
| Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Tăng trưởng xanh: Quản trị và phát |
|
| 1113- 1120 |
2020 |
| doanh nghiệp thủy sản Việt nam |
|
| triển doanh nghiệp”, NXB Công Thương; ISBN: 978-604-9963-46-9 |
|
|
|
|
47 | Chiến lược xuất khẩu xanh của các doanh nghiệp thuỷ sản Việt Nam: Các yếu tố ảnh hưởng, lợi thế cạnh tranh và hiệu suất tài chính |
1 |
X |
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á ISSN: 2615-9104 |
|
|
Số 31 (7), 05-28 |
2020 |
48 |
Adopting green strategy in trade protectionism context: Constrains analysis approach |
1 |
X | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế “Phát triển kinh tế và thương mại Việt Nam trong bối cảnh bảo hộ thương mại”, NXB Hà Nội, ISBN: 978-604-55-6873-6 |
|
|
131-149 |
2020 |
49 | Khám phá tác động của áp lực thể chế đến lựa chọn chiến lược kinh doanh thân thiện môi trường của các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam trong bối cảnh bảo hộ thương mại |
1 |
X | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế “Phát triển kinh tế và thương mại Việt Nam trong bối cảnh bảo hộ thương mại”, NXB Hà Nội, ISBN: 978-604-55-6873-6 |
|
|
83-100 |
2020 |
50 |
The influence of resources and dynamic capabilities on manager’s attitude to innovation: An empirical research of SMEs in Vietnam in response to Covid 19 |
3 |
X | Proceedings of The 7th Conference on International Economic Cooperation and Integration (CIECI 2020): Trade and Investment Facilitation in the Context of Global Upheaval, Science and Technics Publishing House, ISBN: 978-604-67-1813-0 |
|
|
378-392 |
2020 |
51 | Customer Behaviour in Using LiveBank service in digital transformation of banking industry in Vietnam |
2 |
X | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế “Kinh tế và thương mại quốc tế tác động tới doanh nghiệp Việt Nam”. NXB Lao động – xã hội, ISBN: 978-604-65-5419-6 |
|
|
435-447 |
2020 |
52 | Chiến lược xuất khẩu thân thiện môi trường của doanh nghiệp Thổ Nhĩ Kỳ và bài học kinh nghiệm cho doanh nghiệp nông sản Việt Nam trong xuất khẩu rau quả vào thị trường EU |
2 |
| Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc gia “Quản trị kinh doanh và marketing định hướng phát triển bền vững”; NXB Đại học Kinh tế quốc dân, ISBN: 978-604-946-926-8 |
|
|
89-100 |
2020 |
53 | Đặc điểm hội đồng quản trị và hiệu quả tài chính của các ngân hàng |
2 |
| Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế các nhà khoa học trẻ khối kinh tế và kinh |
|
| 1383- 1395 |
2020 |
| thương mại cổ phần tại Việt Nam |
|
| doanh 2020 (ICYREB 2020), NXB Hà Nội ISBN: 987-604-55-7883-4 |
|
|
|
|
54 | Cam kết về thuỷ sản bền vững của các tác nhân trong chuỗi cung ứng thuỷ sản Mỹ: Hàm ý, kiến nghị đối với các doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam |
1 |
X |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, ISSN: 0866-7120 |
|
|
Số 02 T1, 2021 (756), 53-56 |
2021 |
55 | Ảnh hưởng của chiến lược phát triển năng lượng tái tạo đến vận hành thị trường điện Việt Nam |
1 |
X |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, ISSN: 0866-7120 |
|
| Số 8 T3, 2021 (762), 25-28 |
2021 |
56 | Khó khăn trong thực hiện chiến lược kinh doanh thân thiện môi trường của các doanh nghiệp xuất khẩu tôm Việt Nam: Nhận diện và xếp hạng các rào cản |
1 |
X |
Tạp chí Quản lý và kinh tế quốc tế, ISSN: 2615-9848 |
|
2 |
Số 134, 16-37, |
2021 |
57 | Effects of Stakeholders on Green Export Strategies and Competitive Advantages of Vietnam’s Exporters |
1 |
X |
Journal of Trade Science ISSN: 1859-3666 |
|
|
Vol 9, No.1, 14-26 |
2021 |
58 | Tinh thần đổi mới của doanh nghiệp trẻ: Phân tích từ nguồn lực và năng lực động |
1 |
X | Tạp chí Khoa học Thương Mại, ISSN: 1859-3666 |
|
|
Số 153, 11-18 |
2021 |
59 | Ảnh hưởng của áp lực thể chế đến chiến lược xuất khẩu thân thiện môi trường, hợp tác trong chuỗi cung ứng và lợi thế cạnh tranh tại các doanh nghiệp dệt may |
2 |
X |
Tạp chí Kinh tế & Phát triển ISSN: 1859-0012 |
|
|
Số 288, T6/2021 33-42 |
2021 |
60 | Cơ chế tác động tới lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ mobile banking tại Việt Nam |
2 |
|
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế |
|
| Số 10 (533), T10/202 2, 41-53 |
|
12. Giáo trình / sách tham khảo / chuyên khảo | |||
TT | Tên sách | Chủ biên/ thành viên | Năm / nhà xuất bản |
1 | Giáo trình Marketing thương mại điện tử | Thành viên | 2010/ NXB Thống kê |
2 | Giáo trình Quản trị chiến lược | Thành viên | 2015/ NXB Thống kê ISBN-13: 978-604-75-0288-2 | |||
3 | Giáo trình Quản trị chiến lược toàn cầu | Đồng chủ biên | 2017/NXB Hà Nội ISBN: 978-604-55-2367-4 | |||
4 | Nâng cao năng lực cạnh tranh của các DN Việt Nam đáp ứng các điều kiện về sản phẩm xuất khẩu theo hướng thân thiện với môi trường | Thành viên | 2019/NXB Thống Kê ISBN-13:978-604-75-1255-3 | |||
5 | Nghiên cứu chuỗi cung cứng nông sản xuất khẩu của các tỉnh khu vực Tây Bắc | Thành viên | 2019/NXB Thống kê ISBN 978-604-75-1400-7 | |||
6 | Chiến lược kinh doanh định hướng thân thiện môi trường tại các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam | Chủ biên | 2020/ NXB Đại học Quốc gia Hà Nội ISBN: 978-604-315-276-0 | |||
7 | Giáo trình Quản trị công ty | Đồng chủ biên | 2022/ NXB Thống kê ISBN: 978-604-75-2041-1 | |||
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN | ||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN các cấp | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Chủ nhiệm /Thư ký /Thành viên | Tình trạng | |||
Nghiên cứu chiến lược kinh doanh định hướng thân thiện môi trường tại các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam trên một số thị trường trọng điểm _ B2019-TMA03 |
1/2019- 12/2020 |
Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ |
Đã hoàn thành | |||
Đánh giá thực trạng và đề xuất chương trình, các hoạt động ưu tiên nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp Việt Nam nhằm đáp ứng các điều kiện về sản phẩm xuất khẩu theo hướng thân thiện với môi trường |
3/2017 - 12/2018 |
Thành viên đề tài cấp Bộ |
Đã hoàn thành | |||
Nghiên cứu lý thuyết về quản trị công ty vào giảng dạy học phần Quản trị công ty – CS17-34 | 3/2017 – 3/2018 |
Chủ nhiệm đề tài |
Đã hoàn thành | |||
Nghiên cứu xây dụng chuỗi cung ứng sản phẩm nông, lâm nghiệp đặc sản xuất khẩu của các tỉnh khu vực Tây Bắc | 2014-2016 | Thành viên tham gia, Thư ký nhánh đề tài cấp Nhà nước |
Đã hoàn thành | |||
Tái cấu trúc chiến lược kinh doanh các doanh nghiệp ngành may Việt Nam | 2011-2012 | Thành viên tham gia | Đã hoàn thành | |||
Hoàn thiện chiến lược tái cấu trúc tổ chức các đơn vị phát điện thuộc tập đoàn điện lực Việt Nam (EVN) | 2010-2011 | Chủ nhiệm đề tài | Đã hoàn thành | |||
Phát triển chương trình truyền thông marketing điện tử cho công ty CP xuất bản và truyền thông IPM | 2007-2008 | Chủ nhiệm đề tài | Đã hoàn thành | |||
Hoạch định marketing điện tử tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn | 2005-2006 | Chủ nhiệm đề tài | Đã hoàn thành | |||
thành phố Hà Nội |
|
|
|
14. Kinh nghiệm về giảng dạy - 18 năm kinh nghiệm giảng dạy học phần Quản trị Marketing, Quản trị chiến lược, Chiến lược kinh doanh quốc tế và Quản trị chiến lược toàn cầu bằng tiếng Việt và tiếng Anh tại đại học Thương Mại - 08 năm giảng dạy học phần Quản trị thương mại quốc tế, Phân tích cạnh tranh trong môi trường động bằng tiếng Anh cho ĐH Quốc gia. |
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
Hà nội, ngày 07 tháng 04 năm 2024 Người khai ký tên
Đỗ Thị Bình