Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchPGS.TS Đỗ Thị Bình
Chức vụ: Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển KHCN
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên cao cấp
Chức danh kiêm nhiệm: Giảng viên cao cấp
Ngày sinh: 19/07/1980
Nơi sinh: Hải Phòng
Địa chỉ email: binhdt@tmu.edu.vn
Trình độ chuyên môn: PGS.TS
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
LÝ LỊCH KHOA HỌC
• •
1. Họ và tên: Đỗ Thị Bình | |||||||||
2. Năm sinh: 1980 3. Nam/Nữ: Nữ | |||||||||
4. Học hàm: PGS Năm được phong: 2022 Học vị: TS Năm đạt học vị: 2016 | |||||||||
5. Chức vụ công tác: | |||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội Điện thoại: 0989.956.957 E-mail: binhdt@tmu.edu.vn | |||||||||
7. Cơ quan công tác Tên cơ quan: Trường Đại học Thương mại Địa chỉ cơ quan: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: (024) 3764 3219 Website: tmu.edu.vn | |||||||||
8. Quá trình đào tạo | |||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | ||||||
Đại học | Trường ĐH Thương Mại | Thương mại quốc tế | 2003 | ||||||
Thạc sỹ | Trường KHCN Đệ nhất quốc gia Cao Hùng, Đài Loan | Quản trị kinh doanh quốc tế | 2010 | ||||||
Tiến sỹ | Trường ĐH Thương Mại | Thương Mại | 2016 | ||||||
9. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | |||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | ||||
10. Quá trình công tác | |||||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||
2004-2006 | Giảng viên | Marketing | Khoa Kinh doanh thương mại | ||||||
2006-2009 | Giảng viên | Quản trị chiến lược; Marketing TMĐT | Khoa Thương mại điện tử | ||||||
2010 - 2/2022 | Giảng viên, Phó trưởng BM, Trưởng BM | Quản trị chiến lược | Khoa Quản trị kinh doanh | ||||||
3/2022 - nay | Giám đốc | Quản trị chiến lược | TT Nghiên cứu và phát triển KHCN | ||||||
11. Các bài báo khoa học được công bố | ||||
TT | Tên bài báo | Tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi công bố (tên tạp chí, kỷ yếu hội thảo khoa học đã đăng} | Năm công bố |
1 | Bán lẻ trực tuyến và những quy tắc dẫn tới thành công | Tác giả | Tạp chí Khoa học thương mại, ISSN: 18593666 | 2004 |
2 | Triển vọng của marketing tương hỗ ở Việt Nam | Tác giả | Tạp chí Khoa học thương mại, ISSN: 18593666 | 2005 |
3 | Quản trị quan hệ khách hàng tại các website B2C Việt Nam: thực trạng và giải pháp | Tác giả | Tạp chí Khoa học thương mại, ISSN: 18593666 | 2006 |
4 | Đề xuất ứng dụng Quản trị chiến lược thương mại điện tử tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Những vấn đề cơ bản về Quản trị kinh doanh và thương mại trong bối cảnh Công nghệ thông tin và kinh tế tri thức” NXB Thống kê, Giấy phép XB số 18- 2006/CXB/493- 59/TK; | 2006 |
5 | Đánh giá hoạt động truyền thông marketing điện tử cho một bộ sách tại các công ty xuất bản sách Việt Nam, nghiên cứu điển hình tại công ty Cổ phần xuất bản và truyền thông IPM và một số đề xuất | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Công nghệ thông tin và phát triển thương mại điện tử trong bối cảnh kinh tế mới”, NXB Thống kê, Giấy phép XB số 07- 2007/cXb/341-75- TK, cấp ngày 05/11/2007 | 2007 |
6 | Chính phủ điện tử - Kỳ vọng về cải cách hành chính ở Việt Nam | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Công nghệ thông tin và phát | 2007 |
triển thương mại điện tử trong bối cảnh kinh tế mới”, NXB Thống kê, Giấy phép XB số 07- 2007/cXb/341-75- TK, cấp ngày 05/11/2007 | ||||
7 | Sử dụng phương pháp TOPSIS trong đánh giá xếp loại hoạt động kinh doanh. Nghiên cứu điển hình trong đánh giá, xếp loại năng lực cạnh tranh hiển thị một số chuỗi siêu thị ở Việt Nam | Tác giả | Tạp chí Khoa học thương mại, ISSN: 18593666 | 2010 |
8 | Phát triển lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp qua quản trị chiến lược dựa trên tri thức | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Quản trị chiến lược dựa trên tri thức trong khu vực Đông Nam Á: Thách thức, nhân tố và triển vọng” NXB Thống kê, Giấy phép XB số 34- 2011/CXB/178- 152/TK | 2011 |
9 | Nguyên lý mô hình tái cấu trúc chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp phát điện thuộc tập đoàn điện lực Việt Nam | Tác giả | Tạp chí Khoa học thương mại, ISSN: 18593666 | 2012 |
10 | Preference of Vietnamese Consumers Towards Brands of Children's Powdered Milk | Đồng tác giả (Tác giả chính) | Proceedings of The Asian Retailing and Distribution Workshop 2012 “New Opportunity and Challenge for Asian Retail Development in the Next Decade”, The International Academic Forum (iafor), Japan. ISSN: 2186-4691 | 2012 |
11 | Cơ hội từ hội nhập: Nghiên cứu kinh | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo | 2012 |
nghiệm quốc tế trong tái cấu trúc các doanh nghiệp phát điện của EVN | quốc tế lần thứ 2 “Hội nhập: Cơ hội và thách thức”, NXB Thống kế, Số đăng ký kế hoạch xuất bản 114- 2012/CXB/171.1- 01/TK, tháng 12/2012 | |||
12 | Assessing revealed competitiveness of some fast food chains in Hanoi market by using fuzzy TOPSIS method | Tác giả | Trade Science Review ISSN: 1859-3666 | 2014 |
13 | Restructuring financial and investment capability of EVN's generation companies | Tác giả | Trade Science Review ISSN: 1859-3666 | 2014 |
14 | Strategic Performance Benchmarking Analysis of Vietnam Electricity's Generation Companies | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Những vấn đề về Quản lý Kinh tế và Quản trị kinh doanh hiện đại”, NXB Thống Kê. ISBN-13: 978-604-750131-1 | 2014 |
15 | Quản trị rủi ro trong triển khai chiến lược kinh doanh tại các doanh nghiệp phát điện thuộc EVN: thực trạng và giải pháp | Tác giả | Tạp chí Khoa học thương mại, ISSN: 18593666 | 2015 |
16 | Study on implementation of competitive market oriented business strategies of EVN's power generation companies | Đồng tác giả (Tác giả chính) 2 | Trade Science Review ISSN: 1859-3666 | 2015 |
17 | Corporate governance benchmarking analysis of Vietnam Electricity group in the integration period | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Kinh tế Việt Nam trong thời kỳ hội nhập: Cơ hội và Thách thức”, Tập 1, NXB Hồng Đức; ISBN: 978-604-869872-0 | 2016 |
18 | Đề xuất mô hình chuỗi cung ứng sản phẩm hoa, quả đặc sản xuất khẩu và các giải pháp triển khai mô hình phù hợp cho khu vực Tây Bắc | Đồng tác giả (Tác giả chính) 2 | Tạp chí Khoa học thương mại, ISSN: 18593666 | 2016 |
19 | Strategy of Upgrading Retail System from Consumers' Shopping Behavior: An Investigation in Vietnam | Tác giả | Proceedings of International Conference “Asia Retailing and Services: Opportunities of Franchising”, NKFUST Publishing House, Kaohsiung, Taiwan ISBN: 978-604-750286-8 | 2016 |
20 | Strategic Performance Measurement in EVN's Power Companies: Benchmarking Approach | Đồng tác giả (Tác giả chính) 2 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Phát triển kinh tế Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế”, Tập 2, NXB Hà Nội, ISBN: 978-604-552338-4. | 2017 |
21 | Impact of International Experience and Innovation Capacity on the Export Performance of Vietnamese Agricultural SMEs | Đồng tác giả (Tác giả chính) 3 | Journal of Global Business and Trade, US, ISSN: 1946-5130 (Print) ISSN: 2470-4733 (Online) https://www.pfw.edu /publications/jgbt/cu rrent-previous- issues/2017-13- 2 Final R.pdf | 2017 |
22 | Nghiên cứu các yếu tố thúc đẩy chiến lược xuất khẩu xanh tại các doanh nghiệp xuất khẩu tôm Việt Nam | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Cách mạng công nghiệp 4.0: Cơ hội | T8/ 2018 |
và Thách thức đối với phát triển kinh tế Việt Nam”, Tập 2, NXB Hà Nội, ISBN: 978-604-55-3231-7 | ||||
23 | Rào cản đổi mới mô hình kinh doanh theo hướng thân thiện với môi trường: Nghiên cứu tại các doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản Việt Nam | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Khởi nghiệp và đổi mới trong kinh doanh”, NXB Hà Nội, ISBN:978-604-55- 3377-2 | T11/ 2018 |
24 | Research on competitive advantage and performance of green export business strategy in Vietnamese seafood exporters | Tác giả | Proceedings of The 2nd Asia Pacific Management Research Conference - “Innovation and Strategic Alliance for Sustainable Development” APMRC 2018, Bach Khoa Publishing House, Hanoi. ISBN: 978-604-950644-4 | T11/ 2018 |
25 | Đánh giá năng lực cạnh tranh marketing của một số Trung tâm thương mại tại thành phố Đà Nẵng | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Thương Mại và phân phối” Lần 1 năm 2018, NXB Nông Nghiệp; ISBN: 978-604-60 2860-4 | T12/ 2018 |
26 | Thúc đẩy xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang EU dưới tác động của EVFTA | Đồng tác giả (Tác giả chính) 2 | Tạp chí Kinh tế và Dự báo, ISSN: 0866-7120 | 2019 |
27 | Từ lợi thế cạnh tranh đến chiến lược cạnh tranh của các doanh nghiệp khởi nghiệp xanh Việt Nam | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế “Khởi nghiệp và sáng tạo - Cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp Việt Nam” Tập 2; NXB | 2019 |
Hà Nội; ISBN:978- 604-55-4621-5 | ||||
28 | Using Fuzzy TOPSIS to Rank the Barriers of Environmental Strategy Adaptation of Vietnam Seafood Export Processing Firms | Tác giả | Proceedings of The 17th Northeast Asia Management and Economics Joint Conference &The 4th CNU International Conference on Management and Economics (NAMEJC 2019), Daejeon, Korea. | 2019 |
29 | Exploring the Proactivity Levels and Drivers of Environmental Strategies Adopted by Vietnamese Seafood Export Processing Firms: A Qualitative Approach | Đồng tác giả (Tác giả chính) 4 | Sustainability ISSN: 2071-1050 https://doi.org/10.33 90/su11143964 | 2019 |
30 | Global Value Chain Analysis towards Environmentally Friendly Export Strategy of Vietnam Seafood Exporters | Đồng tác giả (Tác giả chính) 2 | Journal of Management and Economics, Korea, ISSN: 1598-3129, DOI: 10.22828/meri. 2019.41.4.006 | 2019 |
31 | Nghiên cứu mức độ chủ động trong chiến lược kinh doanh thân thiện với môi trường của các doanh nghiệp chế biến xuất khẩu thủy sản Việt Nam | Tác giả | Tạp chí Khoa học Thương Mại ISSN: 1859-3666 | 2020 |
32 | Định hướng chiến lược xuất khẩu hướng tới phát triển bền vững cho các doanh nghiệp thủy sản Việt nam | Đồng tác giả (Tác giả chính) 3 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Tăng trưởng xanh: Quản trị và phát triển doanh nghiệp”, NXB Công Thương; ISBN: 978-604 9963-46-9 | 2020 |
33 | Chiến lược xuất khẩu xanh của các doanh nghiệp thuỷ sản Việt Nam: Các yếu tố ảnh hưởng, lợi thế cạnh tranh và | Tác giả | Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á | 2020 |
hiệu suất tài chính | ISSN: 2615-9104 | |||
34 | Adopting green strategy in trade protectionism context: Constrains analysis approach | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế “Phát triển kinh tế và thương mại Việt Nam trong bối cảnh bảo hộ thương mại”, NXB Hà Nội, ISBN: 978-604-556873-6 | 2020 |
35 | Khám phá tác động của áp lực thể chế đến lựa chọn chiến lược kinh doanh thân thiện môi trường của các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam trong bối cảnh bảo hộ thương mại | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế “Phát triển kinh tế và thương mại Việt Nam trong bối cảnh bảo hộ thương mại”, NXB Hà Nội, ISBN: 978-604-556873-6 | 2020 |
36 | The influence of resources and dynamic capabilities on manager's attitude to innovation: An empirical research of SMEs in Vietnam in response to Covid 19 | Đồng tác giả (Tác giả chính) 3 | Proceedings of The 7th Conference on International Economic Cooperation and Integration (CIECI 2020): Trade and Investment Facilitation in the Context of Global Upheaval, Science and Technics Publishing House, ISBN: 978-604-671813-0 | 2020 |
37 | Customer Behaviour in Using LiveBank service in digital transformation of banking industry in Vietnam | Đồng tác giả (Tác giả chính) 2 | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế “Kinh tế và thương mại quốc tế tác động tới doanh nghiệp Việt Nam”. NXB Lao động - xã hội, ISBN: 978-604- | 2020 |
65-5419-6 | ||||
38 | The Links between Proactive Environmental Strategy, Competitive Advantages and Firm Performance: An Empirical Study in Vietnam | Đồng tác giả (Tác giả chính) 2 | Sustainability ISSN 2071-1050, https://doi.org/10.33 90/su12124962 | 2020 |
39 | Chiến lược xuất khẩu thân thiện môi trường của doanh nghiệp Thổ Nhĩ Kỳ và bài học kinh nghiệm cho doanh nghiệp nông sản Việt Nam trong xuất khẩu rau quả vào thị trường EU | Đồng tác giả (Tác giả chính) 2 | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc gia “Quản trị kinh doanh và marketing định hướng phát triển bền vững”; NXB Đại học Kinh tế quốc dân, ISBN: 978-604-946926-8 | 2020 |
40 | Đặc điểm hội đồng quản trị và hiệu quả tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam | Đồng tác giả (Tác giả chính) 2 | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế các nhà khoa học trẻ khối kinh tế và kinh doanh 2020 (ICYREB 2020), NXB Hà Nội ISBN: 987-604-557883-4 | 2020 |
41 | Cam kết về thuỷ sản bền vững của các tác nhân trong chuỗi cung ứng thuỷ sản Mỹ: Hàm ý, kiến nghị đối với các doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam | Tác giả | Tạp chí Kinh tế và Dự báo, ISSN: 0866-7120 | 2021 |
42 | Ảnh hưởng của chiến lược phát triển năng lượng tái tạo đến vận hành thị trường điện Việt Nam | Tác giả | Tạp chí Kinh tế và Dự báo, ISSN: 0866-7120 | 2021 |
43 | Khó khăn trong thực hiện chiến lược kinh doanh thân thiện môi trường của các doanh nghiệp xuất khẩu tôm Việt Nam: Nhận diện và xếp hạng các rào cản | Tác giả | Tạp chí Quản lý và kinh tế quốc tế, ISSN: 26159848 | 2021 |
44 | Effects of Stakeholders on Green Export Strategies and Competitive Advantages of Vietnam's Exporters | Tác giả | Journal of Trade Science ISSN: 1859-3666 | 2021 |
45 | Tinh thần đổi mới của doanh nghiệp trẻ: Phân tích từ nguồn lực và năng lực động | Tác giả | Tạp chí Khoa học Thương Mại, ISSN: 1859- | 2021 |
3666 | |||||
46 | Ảnh hưởng của áp lực thể chế đến chiến lược xuất khẩu thân thiện môi trường, hợp tác trong chuỗi cung ứng và lợi thế cạnh tranh tại các doanh nghiệp dệt may | Đồng tác giả (Tác giả chính) 2 | Tạp chí Kinh tế & Phát triển ISSN: 1859-0012 | 2021 | |
47 | Renewable Energy Integration in Vietnam's Power System: Generation Adequacy Assessment and Strategic Implications. | Đồng tác giả (Tác giả chính) 3 | Energies ISSN: 1996-1073, https://doi.org/10.33 90/en14123541 | 2021 | |
48 | Strategic Responses to Covid - 19: The case of tour operators in Vietnam | Đồng tác giả (Tác giả chính) 5 | Tourism and Hospitality Research, ISSN: 1467-3584 https://doi.org/10.11 77/14673584219939 02 | 2022 | |
49 | Institutional Pressures and The Mediating Role of Supply Chain Coordination in Green Export Strategy: Empirical Research in Vietnam Footwear Industry | Tác giả | International Journal of Business Environment ISSN: 1740-0589, https://www.indersci ence.com/info/ingen eral/forthcoming.php ?jcode=IJBE DOI: 10.1504/IJBE. 2022.10045382 | 2022 | |
50 | Examining ecological strategies adopted by agricultural exporting firms in an emerging country | Đồng tác giả (Tác giả chính) 4 | British Food Journal, ISSN: 0007-070X https://www.emerald .com/insight/content/ doi/10.1108/BFJ-11- 2021-1205/full/html | 2022 | |
12. Giáo trình/ sách tham khảo/ chuyên khảo | |||||
TT | Tên sách | Chủ biên hoặc thành viên | Năm/ Nhà xuất bản | ||
1 | Giáo trình Marketing thương mại điện tử | Thành viên | 2010/ NXB Thống kê | ||
2 | Giáo trình Quản trị chiến lược | Thành viên | 2015/ NXB Thống kê ISBN-13: 978-604-75-0288-2 | ||
3 | Giáo trình Quản trị chiến lược toàn cầu | Đồng chủ biên | 2017/NXB Hà Nội ISBN: 978-604-55-2367-4 | ||
4 | Nâng cao năng lực cạnh tranh của các DN Việt Nam đáp ứng các điều kiện về sản phẩm xuất khẩu theo hướng thân thiện với môi trường | Thành viên | 2019/NXB Thống Kê ISBN-13:978-604-75-1255-3 | ||
5 | Nghiên cứu chuỗi cung cứng nông sản xuất khẩu của các tỉnh khu vực Tây Bắc | Thành viên | 2019/NXB Thống kê ISBN 978-604-75-1400-7 | ||
6 | Chiến lược kinh doanh định hướng thân thiện môi trường tại các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam | Chủ biên | 2020/ NXB Đại học Quốc gia Hà Nội ISBN: 978-604-315-276-0 | ||
7 | Giáo trình Quản trị công ty | Đồng chủ biên | 2022/ NXB Thống kê ISBN: 978-604-2041-1 | ||
8 | Book Chapter “Implementing EcoFriendly Export Business Strategy Towards Sustaining Supply Chain Coordination and Competitive Advantage: Evidence from Vietnam's Seafood Processing Firms” under the edited Book “Book: Environmental Sustainability in Emerging Markets” | Tác giả chính | 2022/ NXB Springer ISBN: 978-981-19-2408-8 DOI : 10.1007/978-981-19 2408-8 | ||
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN 7 • 7 • • | |||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN các cấp | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Chủ nhiệm/ Thư ký/ Thành viên | Tình trạng | ||
Nghiên cứu chiến lược kinh doanh định hướng thân thiện môi trường tại các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam trên một số thị trường trọng điểm B2019-TMA03 | 1/2019-12/2020 | Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ | Đã hoàn thành | ||
Đánh giá thực trạng và đề xuất chương trình, các hoạt động ưu tiên nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp Việt Nam nhằm đáp ứng các điều kiện về sản phẩm xuất khẩu theo hướng thân thiện với môi trường | 3/2017 - 12/2018 | Thành viên đề tài cấp Bộ | Đã hoàn thành | ||
Nghiên cứu lý thuyết về quản trị công ty vào giảng dạy học phần Quản trị công ty - CS17- 34 | 3/2017 - 3/2018 | Chủ nhiệm đề tài | Đã hoàn thành | ||
Nghiên cứu xây dụng chuỗi cung ứng sản phẩm nông, lâm nghiệp đặc sản xuất khẩu của các tỉnh khu vực Tây Bắc | 2014-2016 | Thành viên tham gia, Thư ký nhánh đề tài cấp Nhà nước | Đã hoàn thành | ||
Tái cấu trúc chiến lược kinh doanh các doanh nghiệp ngành may Việt Nam | 2011-2012 | Thành viên tham gia | Đã hoàn thành | ||
Hoàn thiện chiến lược tái cấu trúc tổ chức các | 2010-2011 | Chủ nhiệm | Đã hoàn thành | ||
đơn vị phát điện thuộc tập đoàn điện lực Việt Nam (eVn) | đề tài | ||
Phát triển chương trình truyền thông marketing điện tử cho công ty CP xuất bản và truyền thông IPM | 2007-2008 | Chủ nhiệm đề tài | Đã hoàn thành |
Hoạch định marketing điện tử tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội | 2005-2006 | Chủ nhiệm đề tài | Đã hoàn thành |
14. Kinh nghiệm về giảng dạy
|
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2022
Xác nhận của Trường Đại học Thương mại